Trường Đại học Sư phạm TP.HCM

Cập nhật: 26/01/2024 icon

Trường Đại học Sư phạm TP.HCM

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
*******

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Mã trường: SPS

Cơ sở đào tạo chính: 280 An Dương Vương, Phường 4 Quận 5 TP Hồ Chí Minh

Cơ sở đào tạo 2: 222 Lê Văn Sĩ, Quận 3, TP. HCM

Điện thoại: (028) 38352020

Website: http://hcmue.edu.vn

 

>> Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm

>> VỀ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHUYÊN BIỆT CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2023

>> HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÔNG TIN DỰ THI KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CHUYÊN BIỆT TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2023

 

Xem chi tiết:

>> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2023 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TPHCM

 

CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023:

TT

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành xét tuyển

Tên phương thức

xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển

1

7140101

Giáo dục học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

6

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

12

 

Xét kết quả học tập THPT (học bạ)

6

D01, A00

A01, C14

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

36

D01, A00

A01, C14

2

7140114

Quản lý giáo dục

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

6

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

12

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

6

A00, D01

A01, C14

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

36

A00, D01

A01, C14

3

7140201

Giáo dục mầm non

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

20

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

M02, M03

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

120

M02, M03

4

7140202

Giáo dục Tiểu học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

32

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

64

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

96

A00, A01

D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

32

A00, A01

D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

96

A00, A01

D01

5

7140203

Giáo dục Đặc biệt

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

6

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

12

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

18

D01, C00,

C15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

6

D01, C00,

C15

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

18

D01, C00,

C15

6

7140204

Giáo dục Công dân

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

2

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

6

C00, C19, D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

2

C00, C19, D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

6

C00, C19, D01

7

7140205

Giáo dục Chính trị

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

5

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

15

C00, C19, D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

C00, C19, D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

C00, C19, D01

8

7140206

Giáo dục Thể chất

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

5

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

T01, M08

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

T01, M08

9

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

8

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

16

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

24

C00, C19, A08

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

8

C00, C19, A08

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

24

C00, C19, A08

10

7140209

Sư phạm Toán học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

11

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

22

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

33

A00, A01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

11

A00, A01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

33

A00, A01

11

7140210

Sư phạm Tin học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

9

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

27

A00, A01, B08

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

A00, A01, B08

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

A00, A01, B08

12

7140211

Sư phạm Vật lý

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

4

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

8

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

12

A00, A01, C01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

4

A00, A01, C01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

12

A00, A01, C01

13

7140212

Sư phạm Hoá học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

3

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

9

A00, B00, D07

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3

A00, B00, D07

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

A00, B00, D07

14

7140213

Sư phạm Sinh học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

4

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

9

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

13

B00, D08

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

4

B00, D08

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

B00, D08

15

7140217

Sư phạm Ngữ văn

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

8

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

16

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

24

D01, C00, D78

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

8

D01, C00, D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

24

D01, C00, D78

16

7140218

Sư phạm Lịch sử

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

6

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

12

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

6

C00, D14

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

36

C00, D14

17

7140219

Sư phạm Địa lý

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

3

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3

C00, C04, D15, D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

18

C00, C04, D15, D78

18

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

15

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

45

D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

15

D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

D01

19

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

3

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

9

D01, D78

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3

D01, D02, D78, D80

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

D01

20

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

5

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

15

D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

D01, D03

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

D01, D03

21

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

3

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

9

D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3

D01, D04

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

D01, D04

22

7140246

Sư phạm Công nghệ

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

5

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

15

A00, A02, D90, A01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

D01, D04, D90, A01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

D01, D04, D90, A01

23

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

20

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

60

A00, A02, B00, D90

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

A00, A02, B00, D90

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

A00, A02, B00, D90

24

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

20

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

C00, C19, C20, D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

120

C00, C19, C20, D78

25

7220101

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

Sử dụng phương thức khác

40

 

26

7220201

Ngôn ngữ Anh

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

19

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

38

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

57

D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

19

D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

57

D01

27

7220202

Ngôn ngữ Nga

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

10

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

30

D01, D78

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

D01, D02, D80, D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

D01, D02, D80, D78

28

7220203

Ngôn ngữ Pháp

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

10

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

30

D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

D01, D03

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

D01, D03

29

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

20

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

60

D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

D01, D04

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

D01, D04

30

7220209

Ngôn ngữ Nhật

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

15

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

45

D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

15

D01, D06

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

D01, D06

31

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

9

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

27

D01, D96, D78

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

D01, D96, D78, DD2

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

D01, D96, D78, DD2

32

7229030

Văn học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

9

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

27

D01, C00, D78

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

D01, C00, D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

D01, C00, D78

33

7310401

Tâm lý học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

10

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

B00, C00, D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

B00, C00, D01

34

7310403

Tâm lý học giáo dục

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

9

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

A00, D01, C00

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

54

A00, D01, C00

35

7310501

Địa lý học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

3

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3

D10, D15, D78, C00

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

18

D10, D15, D78, C00

36

7310601

Quốc tế học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

10

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

D01, D14, D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

D01, D14, D78

37

7310630

Việt Nam học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

9

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

27

C00, D01, D78

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

C00, D01, D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

C00, D01, D78

38

7440102

Vật lý học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

5

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

15

A00, A01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

A00, A01, D90

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

A00, A01, D90

39

7440112

Hoá học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

10

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

30

A00, B00, D07

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

A00, B00, D07

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

A00, B00, D07

40

7480201

Công nghệ thông tin

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

15

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

45

A00, A01, B08

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

15

A00, A01, B08

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

A00, A01, B08

41

7760101

Công tác xã hội

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

9

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

A00, D01, C00

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

54

A00, D01, C00

 

NGƯỠNG ĐBCL ĐẦU VÀO, ĐIỀU KIỆN NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:

1. Đối với phương thức xét tuyển

1.1. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

1.1.1 Ưu tiên xét tuyển

Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023.

Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non, thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và phải đạt từ 6,5 điểm trở lên.

1.1.2. Xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và có học lực lớp 12 chuyên xếp loại giỏi.

Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và phải đạt từ 6,5 điểm trở lên.

1.2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (phương thức này áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất)

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023).

1.3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT  (phương thức này áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất)

Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

2. Đối với phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển

2.1. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non

- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên;

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023).

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

2.2. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất

- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên;

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023);

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 đồng thời thỏa thêm một trong các điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;

+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).

2.3. Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt (Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Vật lý học, Sư phạm Hóa học, Hoá học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Sư phạm Tiếng Pháp, Ngôn ngữ Pháp, Sư phạm Tiếng Nga, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Đặc biệt, Giáo dục công dân, Giáo dục Chính trị, Giáo dục Quốc phòng - An ninh, Sư phạm Công nghệ và Sư phạm Khoa học tự nhiên)

Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023tham gia kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức và có kết quả môn chính đạt từ 5,0 điểm trở lên, đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

 

THÔNG TIN VỀ HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ THỜI GIAN NỘP HỒ SƠ

1. Hồ sơ (dự kiến)

- Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên, xét tuyển theo kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt, xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (khai báo trực tuyến);

+ Học bạ THPT và các minh chứng theo yêu cầu của xét tuyển (khai báo trực tuyến).

- Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2. Thời gian, phương thức đăng ký xét tuyển (dự kiến)

- Đối với phương thức xét tuyển thẳng: đăng ký trực tuyến tại xettuyen.hcmue.edu.vn từ ngày 10/5/2023 đến hết này 30/6/2023.

- Đối với phương thức ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên, xét tuyển theo kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt, xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT: đăng ký trực tuyến tại xettuyen.hcmue.edu.vn từ ngày 10/5/2023 đến hết ngày 20/6/2023.

- Đối với phương thức xét tuyển xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: đăng ký theo hướng dẫn và khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

TUYỂN SINH THEO KHU VỰC

BÀI VIẾT ĐANG HOT

Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com

×

Điền Thông Tin







×

Cảm ơn bạn!

Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:

Tải xuống tệp