Trường Đại học Hoa Sen

Cập nhật: 15/02/2024 icon
 

Trường Đại học Hoa Sen

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
*********

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN

 

Mã trường (dùng cho tuyển sinh): HSU

 

Địa chỉ trụ sở và các cơ sở của trường:

 

- Trụ sở chính: 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

 

- Cơ sở Cao Thắng: 93 Cao Thắng, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh

 

- Cơ sở Quang Trung 1: Đường số 5, Công viên Phần mềm Quang Trung, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

 

- Cơ sở Quang Trung 2: Đường số 3, Công viên Phần mềm Quang Trung, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh

 

- Cơ sở Thành Thái: 7/1 Thành Thái, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh

 

Điện thoại: (028) 73091991 Fax: (028) 39257851

 

Email[email protected] Website: www.hoasen.edu.vn

 

 

>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm

>> Điểm sàn nhận hồ sơ ĐKXT theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023


Năm 2023, HSU dự kiến xét tuyển 4.000 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy dành cho 28 ngành học theo 4 phương thức xét tuyển sau:

 

- Phương thức 1: Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2023

 

- Phương thức 2: Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) THPT

 

- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen

 

- Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023

 

Phương thức 1 – Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2023:

 

Trường xét tuyển các ngành tuyển sinh bậc đại học với kết quả điểm của các thí sinh đã tham dự kỳ thi THPT năm 2023 và các tổ hợp môn thi xét tuyển theo quy định của BGDĐT do Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh phải đạt từ 5.00 điểm trở lên đối với môn Tiếng Anh. Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển của các tổ hợp môn là từ bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định trở lên.

 

Phương thức 2 – Xét tuyển trên kết quả học bạ THPT

 

Thí sinh chọn 1 trong 3 hình thức sau:

 

- Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 03 năm THPT, không tính HK2 của lớp 12: Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành (điểm làm tròn đến một số thập phân), riêng ngành Phim điểm ấn phẩm Portfolio đạt yêu cầu của Hội đồng chuyên môn ngành.

 

- Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 03 năm THPT: Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.

 

- Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) THPT theo tổ hợp 03 môn: Điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp đạt từ 6.0 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.

 

Phương thức 3 – xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen:

 

Đây là phương thức mới được nhà trường áp dụng cho xét tuyển năm nay. Theo đó, thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và thỏa một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:

 

- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5.5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.

 

- Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp.

 

- Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.

 

- Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).

 

- Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT.

 

- Có bằng TCCN hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.

 

Phương thức 4 -Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023

 

Bên cạnh xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM, nhà trường còn áp dụng xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023. Thí sinh dự thi và có kết quả kỳ thi đạt từ 600 điểm trở lên cho tất cả các ngành, riêng ngành Phim nộp kèm ấn phẩm Portfolio.

 

- Đối với ấn phẩm Portfolio áp dụng cho phương thức 2, 3 và 4 , thí sinh lựa chọn 1 trong 3 cách trình bày sau: 10 – 15 bức hình được sắp xếp kể chuyện; 2 – 3 trang sáng tác truyện ngắn hoặc 5 trang kịch bản phim ngắn; hoặc Phim/ Video ngắn dưới 5 phút thể hiện khả năng kể chuyện và góc nhìn.

 

- Ngoài ra, Trường tuyển thẳng tất cả thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định của BGDĐT và của Trường năm 2023. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tuyển thẳng theo quy định tuyển thẳng.

 

Các ngành tuyển sinh đại học năm 2023 của trường gồm 28 ngành đào tạo thuộc 5 nhóm ngành: Kinh doanh – Quản lý; Thiết kế – Nghệ thuật, Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn, Công nghệ thông tin, Xã hội nhân văn:

 

STT

 

Ngành bậc đại học

 

Mã ngành

 

Tổ hợp môn

 

1

 

Quản trị kinh doanh

 

7340101

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

 

2

 

Marketing

 

7340115

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

 

3

 

Kinh doanh quốc tế

 

7340120

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

 

4

 

Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng

 

7510605

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

 

5

 

Tài chính – Ngân hàng

 

7340201

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

 

6

 

Quản trị nhân lực

 

7340404

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

 

7

 

Kế toán

 

7340301

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

 

8

 

Quan hệ công chúng

 

7320108

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

 

9

 

Thương mại điện tử

 

7340122

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

 

10

 

Quản trị khách sạn

 

7810201

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

 

11

 

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

 

7810202

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

 

12

 

Quản trị sự kiện

 

7340412

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

 

13

 

Quản trị dịch vụ Du lịch Lữ hành

 

7810103

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

 

14

 

Quản trị công nghệ truyền thông

 

7340410

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

 

15

 

Digital Marketing

 

7340114

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

 

16

 

Kinh tế thể thao

 

7310113

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

 

17

 

Luật kinh tế

 

7380107

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

 

18

 

Công nghệ thông tin

 

7480201

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/ tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

 

19

 

Trí tuệ nhân tạo

 

7480207

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

 

20

 

Kỹ thuật phần mềm

 

7480103

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07)

 

21

 

Công nghệ tài chính

 

7340205

 

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh/tiếng Pháp) (D01/D03)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

 

22

 

Thiết kế Đồ họa

 

7210403

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

 

23

 

Thiết kế Thời trang

 

7210404

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

 

24

 

Phim

 

7210304

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

 

25

 

Thiết kế nội thất

 

7580108

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

 

26

 

Nghệ thuật số

 

7210408

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)

 

27

 

Ngôn ngữ Anh

 

7220201

 

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14)
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15) Hệ số 2 môn Tiếng Anh và điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

 

28

 

Tâm lý học

 

7310401

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08)
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09)

 

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển chính thức của từng đợt sẽ thông tin trong thông báo tuyển sinh của Trường. Tùy tình hình tuyển sinh các đợt của Trường, Hội đồng tuyển sinh sẽ quyết định các ngành, chỉ tiêu cho các đợt tiếp theo nếu còn chỉ tiêu. Trường dự kiến các đợt nhận hồ sơ như sau:

 

Đối với phương thức 1 (theo phương thức xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia):

 

- Đợt 1: theo mốc thời gian quy định chung của BGDĐT

 

Đối với phương thức 2, 3,4 (theo phương thức riêng của Trường):

 

- Đợt 1: từ ngày 27/02/2023 đến ngày 02/07/2023 (nghỉ lễ 30/04 và 01/05)

 

- Đợt 2: từ ngày 03/07/2023 đến ngày 03/09/2023

 

- Đợt 3: từ ngày 04/09/2023 đến ngày 17/09/2023

 

- Đợt 4: từ ngày 18/09/2023 đến ngày 01/10/2023

 

- Đợt 5: từ ngày 02/10/2023 đến ngày 22/10/2023

 

- Và các đợt bổ sung khác do Hội đồng tuyển sinh của Trường quyết định nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023.

 

Thí sinh đăng ký hồ sơ xét tuyển cho Trường theo cách thức như sau:

 

- Đăng ký trực tiếp (và liên hệ tư vấn, hỗ trợ, giải đáp thắc mắc liên quan đến việc tổ chức xét tuyển của Trường): Phòng 201 (Lầu 2), Trường Đại học Hoa Sen, số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP.HCM. Điện thoại: (028) 7300.7272. Email: [email protected].

 

- Gửi bưu điện: Thí sinh chuyển phát nhanh qua bưu điện (trên bìa thư ghi rõ “Hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học”) theo địa chỉ: Phòng Đào tạo đại học, Trường Đại học Hoa Sen, số 8 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP.HCM.

 

Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com