TT
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1
Giáo dục học
7140101
A00; A01; C14; D01
19.00
2
Quản lý giáo dục
7140114
A00; A01; C14; D01
20.00
3
Giáo dục Mầm non
7140201
M02; M03
20.00
4
Giáo dục Tiểu học
7140202
A00; A01; D01
21.00
5
Giáo dục Đặc biệt
7140203
C00; C15; D01
20.00
6
Giáo dục công dân
7140204
C00; C19; D01
21.00
7
Giáo dục Chính trị
7140205
C00; C19; D01
21.00
8
Giáo dục Thể chất
7140206
M08; T01
19.00
9
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
7140208
A08; C00; C19
20.00
10
Sư phạm Toán học
7140209
A00; A01
23.00
11
Sư phạm Tin học
7140210
A00; A01; B08
20.00
12
Sư phạm Vật lý
7140211
A00; A01; C01
23.00
13
Sư phạm Hoá học
7140212
A00; B00; D07
23.00
14
Sư phạm Sinh học
7140213
B00; D08
21.00
15
Sư phạm Ngữ văn
7140217
C00; D01; D78
23.00
16
Sư phạm Lịch sử
7140218
C00; D14
22.00
17
Sư phạm Địa lý
7140219
C00; C04; D15; D78
22.00
18
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
D01
23.00
19
Sư phạm Tiếng Nga
7140232
D01; D02; D78; D80
19.00
20
Sư phạm Tiếng Pháp
7140233
D01; D03
19.00
21
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
7140234
D01; D04
21.00
22
Sư phạm công nghệ
7140246
A00; A01; A02; D90
19.00
23
Sư phạm khoa học tự nhiên
7140247
A00; A02; B00; D90
21.00
24
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
7140249
C00; C19; C20; D78
21.00
Lĩnh vực Nhân văn
25
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01
23.00
26
Ngôn ngữ Nga
7220202
D01; D02; D78; D80
19.00
27
Ngôn ngữ Pháp
7220203
D01; D03
20.00
28
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
D01; D04
22.00
29
Ngôn ngữ Nhật
7220209
D01; D06
22.00
30
Ngôn ngữ Hàn quốc
7220210
D01; D78; D96; DD2
23.00
31
Văn học
7229030
C00; D01; D78
20.00
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
32
Tâm lý học
7310401
B00; C00; D01
23.00
33
Tâm lý học giáo dục
7310403
A00; C00; D01
21.00
34
Địa lý học
7310501
C00; D10; D15; D78
19.00
35
Quốc tế học
7310601
D01; D14; D78
21.00
36
Việt Nam học
7310630
C00; D01; D78
20.00
Lĩnh vực Khoa học sự sống
37
Sinh học ứng dụng
7420203
B00; D08
19.00
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
38
Vật lý học
7440102
A00; A01; D90
19.00
39
Hoá học
7440112
A00; B00; D07
20.00
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
40
Công nghệ thông tin
7480201
A00; A01; B08
20.00
Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
41
Công tác xã hội
7760101
A00; C00; D01
19.00
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
42
Du lịch
7810101
C00; C04; D01; D78
19.00
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau: điểm môn toán hoặc điểm môn ngữ văn (theo tổ hợp xét tuyển) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định)*1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), tối thiểu bằng 6.67 điểm.
- Đối với ngành Giáo dục Thể chất, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau: điểm môn toán hoặc điểm môn ngữ văn (theo tổ hợp xét tuyển) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định)*1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), tối thiểu bằng 6.33 điểm.
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp