THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: Số 02 Võ Oanh, Phường 25, quận Bình Thạnh, TP. HCM
Điện thoại: 0942.88.23.24
Email: [email protected]
MÃ TUYỂN SINH: GTS
>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét học bạ THPT
>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-TPHCM
>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
1. Nguyên tắc chung
| Điểm tuyển sinh - Thông tin tuyển sinh đầy đủ, rõ ràng, tin cậy, nhất quán và kịp thời; tạo mọi điều kiện thuận lợi và sự công bằng đối với thí sinh.
2. Đối tượng tuyển sinh, điều kiện tuyển sinh
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (yêu cầu tốt nghiệp THPT tại thời điểm thí sinh đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT từ ngày 10/7 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023)
3. Phương thức xét tuyển
3.1. Phương thức: Xét tuyển
3.1.1. Xét tuyển sớm
- Phương thức 1: Kết quả học tập THPT (học bạ)
- Phương thức 2: Tuyển thẳng theo đề án của Trường
- Phương thức 3: Kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023
- Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT
3.1.2. Xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GDĐT
- Phương thức 5: Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
3.2. Thủ tục xét tuyển
3.2.1. Phương thức 1: Kết quả học tập THPT (học bạ)
Điểm trung bình 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp xét tuyển.
(HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; và HK1 lớp 12).
Ngưỡng điểm đăng ký theo phương thức 1: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 18.00 điểm trở lên (thang điểm 30).
3.2.2. Phương thức 2: Tuyển thẳng theo Đề án của Trường
Thí sinh chỉ cần đạt một trong 4 tiêu chí sau để đăng ký xét tuyển thẳng theo Đề án:
a) Tiêu chí 1: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố các môn (Toán, Văn, Tiếng Anh, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa, Tin học) có thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
b) Tiêu chí 2: Sử dụng chứng chỉ tiếng Anh kết hợp với kết quả tổ hợp 3 môn xét tuyển 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12).
Thí sinh có điểm tiếng Anh còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ các mức điểm như sau trở lên: IELTS 6.0, TOEFL iBT 60, TOEFL ITP 530, TOEIC 600, Bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 dùng cho Việt Nam.
c) Tiêu chí 3: Thí sinh là học sinh tại các trường chuyên/năng khiếu (thuộc tỉnh/thành phố, quốc gia, đại học), trường trọng điểm (lớp chuyên) tốt nghiệp năm 2023.
Danh sách trường THPT chuyên/năng khiếu, trường trọng điểm do Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh chọn lọc.
d) Tiêu chí 4: Thí sinh có ít nhất 03 học kỳ đạt danh hiệu học sinh Giỏi.
* Lưu ý:
- Ngưỡng đăng ký xét tuyển là điều kiện nộp hồ sơ của 1 trong 4 tiêu chí nêu trên.
- Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh cùng đạt điều kiện của 1 trong 4 tiêu chí, ưu tiên các tiêu chí phụ theo thứ tự như sau:
(1) Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển cao hơn;
(2) Thứ tự ưu tiên theo tiêu chí: 1-2-3-4;
(3) Thứ tự nguyện vọng (nguyện vọng 1 là nguyện vọng ưu tiên cao nhất).
3.2.3. Phương thức 3: Kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023
Hồ sơ đăng ký, lệ phí đăng ký xét tuyển, thời gian theo kế hoạch của ĐHQG-HCM
Ngưỡng xét tuyển: Từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1200).
3.2.4. Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT
Thí sinh đạt điều kiện quy định tại Điều 8 quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT.
3.2.5. Phương thức 5: Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển quy định của Bộ GDĐT
4. Thời gian đăng ký tuyển sớm
4.1. Phương thức 1, 2 và 4:
a) Đợt 1: Từ ngày 15/4/2023 đến hết ngày 30/5/2023
b) Đợt 2: Từ ngày 03/6/2023 đến hết ngày 20/6/2023
4.2. Phương thức 3: Theo kế hoạch của ĐHQG-HCM từ ngày 05/4/2023 đến 28/4/2023 (chi tiết tại https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl).
4.3. Phương thức 5: Theo kế hoạch của Bộ GDĐT từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023.
5. Hình thức và lệ phí đăng ký
5.1. Hình thức: Trực tuyến
5.2. Các bước thực hiện
a) Bước 1: Vào website https://ts23.ut.edu.vn
b) Bước 2: Đăng ký tài khoản theo số căn cước công dân (hoặc mã định danh cá nhân)
c) Bước 3: Đăng nhập vào hệ thống
d) Bước 4: Kê khai các thông tin theo yêu cầu của hệ thống, kèm theo tải lên (upload) các minh chứng có liên quan như sau:
- Căn cước công dân;
- Học bạ THPT hoặc giấy xác nhận kết quả các học kỳ (Đối với phương thức 1 và phương thứ 2).
- Một trong các minh chứng:
+ Tiêu chí 1 của Phương thức 2: Giấy chứng nhận đạt học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (Toán, Văn, Tiếng Anh, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa, Tin học).
+ Tiêu chí 2 của Phương thức 2: Chứng chỉ tiếng Anh.
+ Tiêu chí 3, 4 của phương thức 2: Học bạ THPT.
5.3. Lệ phí:
a) Phương thức 1, 2, 4 (xét tuyển sớm): Không thu lệ phí.
b) Phương thức 3 (xét tuyển sớm): Theo quy định của ĐHQG-HCM.
c) Phương thức 5: Theo hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.
6. Lưu ý:
6.1. Thí sinh phải chịu trách nhiệm với tính chính xác của các thông tin, minh chứng đã khai báo trên hệ thống xét tuyển. Nhà trường sẽ đối chiếu bản gốc sau khi thí sinh trúng tuyển nhập học, nếu thông tin không chính xác thí sinh sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển theo quy định.
6.2. Đối với thí sinh tự do: Liên hệ với Sở GDĐT gần nhất để được hướng dẫn cấp tài khoản trên hệ thống đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GDĐT.
6.3. Thí sinh trúng tuyển ở các phương thức xét tuyển sớm, phải đăng ký nguyện vọng đã trúng tuyển tại Trường vào Hệ thống xét tuyển chung của Bộ GDĐT từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023. Trường ĐH Giao thông vận tải TP. HCM (UTH) sẽ hỗ trợ và đồng hành cùng các thí sinh trúng tuyển sớm thực hiện đăng ký tại Hệ thống của Bộ GDĐT.
6.4. Điều kiện trúng tuyển và nhập học theo quy chế là tốt nghiệp THPT.
6.5. Điểm ưu tiên của thí sinh thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT
DANH SÁCH NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT
Tên ngành/nhóm ngành/chương trình tuyển sinh
Chuyên ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chương trình chuẩn
Chương trình CLC/ Chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh
NHÓM NGÀNH: KINH TẾ - DỊCH VỤ VẬN TẢI
1
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức (chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh)
-
751060501E
A00, A01, D01, D07
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
-
751060502H
2
Khai thác vận tải
Quản trị logistics và vận tải đa phương thức
784010101
784010101H
A00, A01, D01, D07
Quản lý và kinh doanh vận tải
784010102
784010102H
3
Khoa học hàng hải
Quản lý cảng và logistics
784010609
784010609H
A00, A01, D01, D07
Quản lý hàng hải
784010604
784010604H
Điều khiển và quản lý tàu biển
784010606
784010606H
Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật
784010607
784010607H
Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển
784010608
-
Luật và chính sách hàng hải
784010610
784010610H
Cơ điện tử
784010611
784010611H
4
Kinh tế vận tải
Kinh tế vận tải biển
784010401
784010401H
A00, A01, D01, D07
Kinh tế vận tải hàng không
784010402
784010402H
5
Kinh tế xây dựng
Kinh tế xây dựng
758030101
758030101H
A00, A01, D01, D07
Kinh tế và quản lý bất động sản
758030103
758030103H
NHÓM NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
6
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
7480201
7480201H
A00, A01, D01, D07
7
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480102
-
A00, A01, D01, D07
8
Hệ thống thông tin quản lý
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
7340405H
A00, A01, D01, D07
9
Khoa học dữ liệu
Khoa học dữ liệu
7460108
7460108H
A00, A01, D01, D07
NHÓM NGÀNH: CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT
10
Kỹ thuật cơ khí
Cơ khí tự động
7520103
752010304H
A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật logistics
7520103
752010307H
Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng
7520103
-
11
Kỹ thuật ô tô
Cơ khí ô tô
752013001
752013001H
A00, A01, D01, D07
Cơ điện tử ô tô
752013002
752013002H
Ô tô điện
752013003
752013003H
12
Kỹ thuật tàu thủy
Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp
7520122
-
A00, A01, D01, D07
13
Kỹ thuật điện
Điện công nghiệp
7520201
752020102H
A00, A01, D01, D07
Hệ thống điện giao thông
7520201
-
Năng lượng tái tạo
7520201
-
14
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
Điện tử - viễn thông
7520207
7520207H
A00, A01, D01, D07
15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Tự động hóa công nghiệp
7520216
7520216H
A00, A01, D01, D07
NHÓM NGÀNH: XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƯỜNG
16
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật môi trường
7520320
-
A00, A01, B00, D01
Quản lý an toàn và môi trường
7520320
-
17
Kỹ thuật xây dựng
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
7580201
758020101H
A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật kết cấu công trình
7580201
-
Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm
7580201
-
Thiết kế nội thất
7580201
758020104H
18
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy
7580202
-
A00, A01, D01, D07
19
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Logistics và hạ tầng giao thông
7580205
758020511H
A00, A01, D01, D07
Xây dựng cầu đường
7580205
758020501H
Xây dựng đường bộ
7580205
-
Xây dựng công trình giao thông đô thị
7580205
-
Quy hoạch và quản lý giao thông
7580205
-
20
Quản lý xây dựng
Quản lý xây dựng
7580302
7580302H
A00, A01, D01, D07
NHÓM NGÀNH: NGÔN NGỮ
21
Ngôn ngữ Anh
7220201
-
A01, D01, D14, D15
Ghi chú: Mã tổ hợp xét tuyển
- A00 (Toán, Lý, Hóa) - A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)
- D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh) - D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
- D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh) - D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)
- B00 (Toán, Hóa, Sinh).
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp