Với chất lượng đào tạo tốt, cơ sở vật chất hiện đại và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, UTC2 đã trở thành một trong những địa chỉ lý tưởng để theo học.
Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM được thành lập năm 2006, trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Giao thông vận tải TP.HCM. Trong suốt quá trình hoạt động, trường đã không ngừng phát triển về quy mô, chất lượng đào tạo và uy tín.
Với sự nỗ lực không ngừng của tập thể cán bộ, giảng viên và sinh viên, trường đã đạt được nhiều thành tựu đáng ghi nhận:
Tầm nhìn: Trở thành trường đại học hàng đầu trong lĩnh vực giao thông vận tải, logistics và các ngành kinh tế kỹ thuật, đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững của xã hội.
Sứ mệnh:
Giá trị cốt lõi:
Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM hiện có các chương trình đào tạo sau:
Trình độ đại học:
Trình độ sau đại học:
Các hệ đào tạo khác:
Để tuyển sinh, Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM áp dụng các phương thức sau:
Phương thức xét tuyển:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.
Chính sách ưu tiên và xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Học phí:
Chế độ chính sách:
Căn cứ vào nhu cầu xã hội và khả năng đào tạo, Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM dự kiến tuyển sinh các ngành như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến) |
---|---|---|---|---|
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; C01 | 80 |
2 | Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; C01 | 70 |
3 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; C01 | 50 |
4 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00; A01; D01; C01 | 100 |
5 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; A01; D01; C01 | 60 |
6 | Khai thác vận tải | 7840101 | A00; A01; D01; C01 | 60 |
7 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00; A01; D01; C01 | 100 |
8 | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00; A01; D01; C01 | 50 |
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; D07 | 90 |
10 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00; A01; D01; D07 | 50 |
11 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00; A01; D01; D07 | 50 |
12 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00; A01; D01; D07 | 90 |
13 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00; A01; D01; C01 | 50 |
14 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00; A01; D01; C01 | 80 |
15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00; A01; D01; C01 | 80 |
16 | Kiến trúc | 7580101 | A00; A01; V00; V01 | 60 |
17 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; D01; D07 | 170 |
18 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00; A01; D01; D07 | 170 |
19 | Kinh doanh quốc tế (Dự kiến) | 7340120 | A00; A01; D01; C01 | 40 |
Bảng điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM trong các năm:
Ngành/Nhóm ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ |
| Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 19,95 | 22
Trong bài viết này, chúng ta đã được tìm hiểu về Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM, thông tin về tuyển sinh năm 2024 (dự kiến), các ngành tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, cũng như học phí và chế độ chính sách của trường. Đây là một cơ hội tuyệt vời cho các bạn sinh viên muốn theo học tại trường này.
Với chất lượng đào tạo hàng đầu, các chính sách ưu đãi, học phí phù hợp và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM cam kết mang đến cho sinh viên một môi trường học tập và phát triển sự nghiệp toàn diện. Hãy cùng chuẩn bị và nỗ lực để trở thành một phần của cộng đồng sinh viên tại đây!
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp