CÁC KHOẢN THU HỆ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP KHÓA 52 NĂM 2025
(Công nghệ thông tin; Thiết kế đồ họa; Quản trị mạng máy tính; Thiết kế web; CNKT cơ điện tử; CNKT điện tử truyền thông; Tự động hóa CN; Điện tử công nghiệp; Chăm sóc sắc đẹp, Thương mại điện tử, quản trị kinh doanh)
TT |
CÁC KHOẢN THU |
SỐ TIỀN |
HỆ CAO ĐẲNG |
HỆ TRUNG CẤP |
1 |
Học phí học kỳ I
(1.800.000đ/ 1 tháng x 5 tháng)
- Nhà trường hỗ trợ 1.000.000đ cho HSSV (Nếu nộp đủ cả kỳ học phí) |
8.000.000 |
8.000.000 |
2 |
Khám sức khỏe đầu năm học |
170.000 |
170.000 |
3 |
Thẻ HSSV tích hợp |
100.000 |
100.000 |
4 |
Đồng phục |
650.000 |
650.000 |
5 |
Phí nhập học và xét tuyển |
200.000 |
200.000 |
6 |
Bảo hiểm y tế /12 tháng (thu hộ) |
885.000 |
885.000 |
7 |
Bảo hiểm thân thể /1 năm (tự nguyện) |
150.000 |
150.000 |
TỔNG |
10.155.000 |
10.155.000 |
QUY ĐỊNH CÁC KHOẢN THU HỆ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP KHÓA 52 NĂM 2025
CÁC NGÀNH ĐƯỢC HỖ TRỢ 70% HỌC PHÍ
(Máy lạnh & ĐHKK; CNKT Điện, điện tử; CNKT cơ khí; Điện công nghiệp)
TT |
CÁC KHOẢN THU |
SỐ TIỀN |
GHI CHÚ |
HỆ CAO ĐẲNG |
HỆ TRUNG CẤP |
|
1 |
Học phí học kỳ I
2.400.000đ/ 1 tháng x 5 tháng
|
3.600.000 |
3.600.000 |
Học phí sau giảm 70% |
2 |
Khám sức khỏe đầu năm học |
170.000 |
170.000 |
|
3 |
Thẻ HSSV tích hợp |
100.000 |
100.000 |
|
4 |
Đồng phục |
650.000 |
650.000 |
|
5 |
Phí nhập học và xét tuyển |
200.000 |
200.000 |
|
6 |
Bảo hiểm y tế /12 tháng (thu hộ) |
885.000 |
885.000 |
|
7 |
Bảo hiểm thân thể /1 năm (tự nguyện) |
150.000 |
150.000 |
|
TỔNG |
5.755.000 |
5.755.000 |
|
QUY ĐỊNH CÁC KHOẢN THU HỆ SONG BẰNG 9+
(THPT – CAO ĐẲNG) KHÓA 52 NĂM 2025
TT |
CÁC KHOẢN THU |
Số tiền (đồng) |
GHI CHÚ |
1 |
Học phí học nghề
Nhóm 1: 2.400.000đ/ 1 tháng x 5 tháng
Nhóm 2: 1.8000.000đ/tháng x 5 tháng
|
Nhóm 1: 12.000.000đ
Nhóm 2: 9.000.000đ
|
Miễn phí |
2 |
Học phí văn hóa (Dự kiến): 450.000đ/ 1 tháng x 9
|
4.050.000 |
|
2.1 |
Học phí văn hóa được miễn: Theo số kinh phí được cấp bù (Dự kiến)
217.000đ/ 1 tháng x 9 tháng
|
1.953.000
|
Miễn phí |
2.2 |
Học phí văn hóa phải nộp (Dự kiến):
233.000đ/ 1 tháng x 9 tháng
|
2.097.000 |
|
3 |
Phí nhập học và xét tuyển |
200.000 |
|
4 |
Thẻ HSSV tích hợp |
100.000 |
|
5 |
Khám sức khỏe đầu năm học |
170.000 |
|
6 |
Đồng phục (5 sản phẩm) |
650.000 |
|
7 |
Bảo hiểm y tế /12 tháng (thu hộ) |
885.000 |
|
8 |
Bảo hiểm thân thể /1 năm (Tự nguyện) |
150.000 |
|
|
Tổng (Mục 2.2, 3, 4, 5, 6) |
3.217.000 |
|
|
Thu hộ (Mục 7, 8) |
1.035.000 |
|
TỔNG |
4.252.000 |
|
QUY ĐỊNH CÁC KHOẢN THU KHÓA 52 NĂM 2025
HỆ CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG
TT |
CÁC KHOẢN THU |
SỐ TIỀN |
NHÓM 1 |
NHÓM 2 |
1 |
Học phí học kỳ I ( 5 tháng )
Nhóm 1: 2.400.000đ/ 1 tháng x 5 tháng
Nhóm 2: 1.8000.000đ/tháng x 5 tháng
|
3.600.000 |
8.000.000 |
2 |
Khám sức khỏe đầu năm học |
170.000 |
170.000 |
3 |
Thẻ HSSV tích hợp |
100.000 |
100.000 |
4 |
Đồng phục |
650.000 |
650.000 |
5 |
Phí nhập học và xét tuyển |
200.000 |
200.000 |
6 |
Bảo hiểm y tế /12 tháng (thu hộ) |
885.000 |
885.000 |
7 |
Bảo hiểm thân thể /1 năm (tự nguyện) |
150.000 |
150.000 |
TỔNG |
5.755.000 |
10.155.000 |
- Nhóm 1: các ngành được giảm 70% gồm
1. Điện công nghiệp
2. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
3. Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
4. Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
- Nhóm 2: Các ngành còn lại
CÁC THÔNG TIN CHUNG
Các thí sinh khi đi nhập học nộp kinh phí + Hồ sơ (ghi trong giấy báo nhập học), những hồ sơ còn thiếu HSSV sẽ được bổ sung trong quá trình học (01 tháng).
- Thí sinh có thể đổi lại ngành nghề khi nhập học, các thí sinh sau khi nhập học xin nghỉ học, tự ý bỏ học sẽ không được hoàn lại kinh phí nhập học.
- Nhà trường có Ký túc xá khép kín (cho các sinh viên có nguyện vọng đăng kí ở).
+ Phòng chất lượng cao: 400.000đ/ 1 tháng
+ Tiền nước (nước sinh hoạt và nước uống): 50.000đ/ 1 tháng
+ Tiền vệ sinh: 20.000đ/1 tháng
+ Tiền điện: Theo công tơ