Điểm chuẩn xét tuyển sớm theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực cụ thể như sau:
TT
Mã ngành
Tên ngành/Chuyên ngành
Điểm chuẩn
1
7480201
Công nghệ thông tin
808
2
7480201H
Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao
759
3
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
750
4
7340405H
Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao
742
5
784010102
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)
751
6
784010102H
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao
702
7
784010101
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)
815
8
784010101H
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao
797
9
7460108
Khoa học dữ liệu
765
10
7460108H
Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao
758
11
784010611
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)
729
12
784010611H
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao
717
13
784010606
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)
711
14
784010606H
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao
756
15
784010607
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)
776
16
784010607H
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao
776
17
784010608
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)
715
18
784010610
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)
728
19
784010610H
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao
712
20
784010609
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)
800
21
784010609H
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao
791
22
784010604
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)
720
23
784010604H
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao
718
24
784010401
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)
772
25
784010401H
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao
759
26
784010402
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)
758
27
784010402H
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao
737
28
758030103
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)
726
29
758030103H
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao
724
30
758030101
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)
724
31
758030101H
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao
724
32
752010304H
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao
700
33
7520103
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics)
762
34
752010307H
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao
764
35
752020102H
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao
700
36
7520201
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)
725
37
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
745
38
7520207H
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao
737
39
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
768
40
7520216H
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao
768
41
7520320
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)
700
42
752013002H
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao
803
43
752013002
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)
803
44
752013001
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)
803
45
752013001H
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao
803
46
752013003
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)
803
47
752013003H
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao
803
48
7520122
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)
711
49
758020104H
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao
706
50
758020101H
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao
705
51
7580201
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)
706
52
758020511H
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao
713
53
758020501H
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao
738
54
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông)
723
55
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)
703
56
751060502H
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao
816
57
751060501E
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh
788
58
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
750
59
7220201
Ngôn ngữ Anh
787
60
7580302
Quản lý xây dựng
712
61
7580302H
Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao
712
Thí sinh trúng tuyển khi tổng điểm (gồm điểm ưu tiên theo quy định) cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn của chương trình đào tạo.
* Lưu ý:
Để có trúng tuyển chính thức thí sinh cần thỏa mãn các điều kiện sau:
1.1 Tốt nghiệp THPT.
1.2. Đăng ký nguyện vọng vào ngành/chuyên ngành của ĐH GTVT TP.HCM (mã tuyển sinh GTS) đã trúng tuyển có điều kiện trên Hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo vị trí nguyện vọng cao nhất.
Sau khi trúng tuyển có điều kiện: Thí sinh cần thực hiện đăng ký và xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ GDĐT theo các mốc thời gian tại: https://tuyensinh.ut.edu.vn/thong-bao-tuyen-sinh/cac-moc-thoi-gian-xet-tuyen-dh-chinh-quy-nam-2023-cua-truong-dh-giao-thong-van-tai-tp-hcm/
Thí sinh có bất kỳ câu hỏi nào vui lòng liên hệ với Nhà trường qua số hotline 0942882324 (Zalo); email: [email protected]
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp