Các trường có điểm nhận hồ sơ cao hơn điểm sàn của Bộ GD-ĐT

Cập nhật: 23/01/2024 icon
Diemtuyensinh.com tổng hợp danh sách một số trường quy định điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển bậc Đại học cao hơn điểm sàn do Bộ GDĐT công bố.

Các trường có điểm nhận hồ sơ cao hơn điểm sàn của Bộ GD-ĐT

Ghi chú: Điểm sàn nhận hồ sơ là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp môn (khối) xét tuyển không có nhân hệ số áp dụng đối với thí sinh ở khu vực 3 và nhóm không ưu tiên

Tên trường

Điểu kiện & Điểm sàn nhận hồ sơ

Các trường ở Hà Nội

 

 

Học viện CN Bưu chính Viễn thông

CS phía Bắc: ≥17 điểm

Học viện Ngân hàng

≥17 điểm cho tất cả các khối, ngành

Học viện Tài chính

≥17 điểm

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Tổng điểm TB của 03 môn xét tuyển, tính cho 06 học kỳ THPT ≥20; Điểm thi ≥6 điểm/môn (≥18 điểm/3 môn)

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

 

4 ngành ≥17 điểm ; 11 ngành ≥16 điểm

 

Trường Đại học Điện lực

 

≥16 điểm

 

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

≥17 điểm cho tất cả các khối, ngành

Trường Đại học Ngoại thương

Khối A: ≥22 điểm; khối D,A1: ≥20 điểm; Khối có hs2 ngoại ngữ:  ≥28 điểm; CS Quảng Ninh ≥17 điểm

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

 

≥16 điểm

 

Trường Đại học Thương mại

 

≥17 điểm

 

Trường Đại học Y Hà Nội

Điểm TB 6 HK THPT khối B: Hệ Bác sĩ:≥ 21 điểm, hệ Cử nhân: ≥18 điểm

 Các trường ở Tp.HCM

 

 

 

Trường Đại học Kinh tế TP.HCM

 

18 điểm

 

Trường Đại học Luật TP.HCM

 

19 điểm

 

Trường Đại học Ngoại thương – CS2

 

Khối A: ≥22 điểm; khối D,A1: ≥20 điểm

 

Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM

≥17 điểm cho tất cả các ngành

Trường Đại học Sài Gòn

ĐH ≥16 điểm; ≥13 điểm

Trường Đại học SP Kỹ thuật TP.HCM

≥17 điểm SP tiếng Anh, kỹ thuật CN, kinh tế GĐ

 

≥18 điểm cho tất cả các ngành khác

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

 

Bậc ĐH ≥16 ÷18 điểm; Bậc Cao đẳng 13 điểm

 

Trường Đại học Y Dược TP.HCM

 

Y đa khoa, Răng hàm mặt, Dược học ≥22 điểm

 

Các ngành khác 18 điểm

 

Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch

 

Y đa khoa, Răng hàm mặt ≥21 điểm

 

Các ngành khác ≥17 điểm

 

Các trường ở khu vực khác

 

 

Trường Đại học Đà Lạt

Các ngành SP ≥17 điểm; KT hạt nhân 20 điểm

Trường Đại học Đồng Tháp

 

Các ngành SP Toán, Hóa, Văn ≥16 điểm

 

Trường Đại học Kinh tế - Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)

 

Luật kinh tế ≥17 điểm, Kế toán ≥16 điểm

 

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)

 

KT Cơ-Điện tử, KT Điện-Điện tử ≥17 điểm

 

KT Cơ khí, KT Điện, KT Điều khiển&TĐH ≥16 điểm

 

Trường ĐH SP Kỹ thuật Nam Định

 

Sư phạm kỹ thuật ≥17 điểm

 

Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên

 

Y đa khoa, RHM ≥21 điểm; y học dự phòng ≥18 điểm; điều dưỡng ≥18 điểm; Dược học ≥20 điểm

 

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

 

Nhóm ngành Bác sĩ & Dược ≥20 điểm

 

Nhóm ngành Cử nhân ≥17 điểm

 

Trường Đại học Kinh tế - ĐH Huế

 

QTKD, TC-NH, Kế toán, Kiểm toán ≥16 điểm

 

Trường Đại học Y Dược - ĐH Huế

 

Y đa khoa, RHM, Dược ≥21 điểm, Y tế Công cộng 18 điểm, Các ngành khác 21 điểm

 

Trường Đại học Y khoa Vinh

 

Y đa khoa ≥21 điểm, Y học dự phòng ≥16 điểm

 

Các trường Quân đội

 

 

Học viện Biên phòng

 

≥17 điểm

 

Học viện Hậu cần

 

Hệ QS miền Bắc 20 điểm, miền Nam ≥17 điểm

 

Học viện Khoa học Quân sự

 

Trinh sát kỹ thuật ≥18 điểm, Ngôn ngữ: 26 điểm (nữ), 24 điểm (nam) (môn Ngoại ngữ hs2)

 

Học viện Kỹ thuật Quân sự

 

Hệ QS ≥18 điểm

 

Học viện Quân Y

 

Hệ dân sự ≥20 điểm

 

Trường Đại học Chính trị

 

Khối A: m. Bắc ≥21 điểm, m.Nam ≥19 điểm

 

Khối C: m. Bắc ≥17 điểm, m.Nam ≥16 điểm

 

 

 

(Tiếp tục cập nhật)

Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com