Đại học Đại Nam
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Đại Nam
- Tên tiếng Anh: Dai Nam University (DNU)
- Mã trường: DDN
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Sau Đại học - Đại học - Liên thông
- Địa chỉ:
- Cơ sở chính: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
- Cơ sở 1: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: (024) 35577799
- Email: dnu@dainam.edu.vn
- Website: https://www.dainam.edu.vn/vi
- Facebook: www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Trường Đại học Đại Nam sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều đợt/năm, dự kiến như sau:
- Đợt xét tuyển sớm: theo phương thức 2, 3: từ ngày ra thông báo tuyển sinh đến ngày 30/6/2024
- Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
- Đợt xét tuyển bổ sung: Trường sẽ công bố cụ thể sau khi kết thúc đợt tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh
- Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 - 30% tổng chỉ tiêu;
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Xét học bạ) - 65% tổng chỉ tiêu;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường - 5% tổng chỉ tiêu.
Lưu ý: Việc cân đối tỷ lệ % chỉ tiêu cho từng ngành và từng phương thức tuyển sinh sẽ được Hội đồng tuyển sinh điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
- Điểm xét tuyển đạt mức điểm sàn do Trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, riêng Khối ngành Sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định.
* Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Xét học bạ)
- Ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên;
- Ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên;
- Các ngành còn lại: tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường.
5. Học phí
Ngành đào tạo |
Mức học phí 1 kỳ (đồng) |
Y khoa |
32.000.000đ |
Đông phương học |
|
Dược học |
15.500.000đ |
Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Kinh tế số, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
13.500.000đ |
Ngôn ngữ Nhật Bản, Đông phương học |
13.000.000đ |
Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Luật kinh tế, Quản lý thể dục thể thao, Quan hệ công chúng, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc |
11.000.000đ |
- Học phí được thu theo từng học kỳ (mỗi năm học có 3 học kỳ);
- Mức học phí giữ nguyên trong toàn khóa học.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
I | ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ | |||
A | KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE | |||
1 | Y khoa | 7720101 | A00, A01, B00, B08 | 300 |
2 | Dược học | 7720201 | A00, A11, B00, D07 | 700 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, C14, D07, D66 | 250 |
B | KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ | |||
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A10, D84 | 800 |
5 | Khoa học máy tính | 7480101 | 100 | |
6 | Hệ thống thông tin * | 7480104 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
7 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, A10, D01 | 250 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử * | 7510301 | 100 | |
9 | Công nghệ sinh học * | 7420201 | A00, B00, B08, D07 | 50 |
10 | Kiến trúc * | 7580101 | A00, A01, C01, V00 | 50 |
11 | Kỹ thuật xây dựng * | 7580201 | A00, A01, A10, A11 | 50 |
12 | Kinh tế xây dựng * | 7580301 | 100 | |
13 | Công nghệ bán dẫn | Mở mới | A00, A01, D01, D07 | 50 |
C | KHỐI NGÀNH KINH TẾ - KINH DOANH | |||
14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, C03, D01, D10 | 400 |
15 | Quản trị nhân lực * | 7340404 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
16 | Marketing | 7340115 | A00, C03, D01, D10 | 400 |
17 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 60 | |
18 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C01, D01 | 250 |
19 | Kinh tế * | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
20 | Kinh tế số | 7310109 | A00, A01, C01, D01 | 50 |
21 | Phân tích dữ liệu kinh doanh * | 7340125 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
22 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, C01, C14, D01 | 200 |
23 | Công nghệ tài chính (Fintech)* | 7340205 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
24 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, C03, D01, D10 | 250 |
25 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, C14, D01 | 200 |
D | KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN | |||
26 | Thiết kế đồ họa * | 7210403 | A00, A01, C01, C03 | 100 |
27 | Tâm lý học * | 7310401 | A00, A01, C01, D01 | 50 |
28 | Luật * | 7380101 | ||
29 | Luật Kinh tế | 7380107 | A08, A09, C00, C19 | 150 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 7810103 | A00, A01, C01, D01 | 200 |
31 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C14, D01 | 320 |
32 | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, C19, D01, D15 | 100 |
33 | Ngôn ngữ Anh | 7220101 | D01, D09, D11, D14 | 200 |
34 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, D09, D66 | 700 |
35 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A00, C00, D01, D15 | 100 |
36 | Ngôn ngữ Hàn quốc | 7220210 | C00, D01, D09, D66 | 450 |
II | ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH HỆ QUỐC TẾ | |||
1 |
Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh) |
7340101 | A00, C03, D01, D10 | 50 |
2 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ) |
7340101 | 50 |
Lưu ý: (*) Ngành mở mới năm 2024.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Quản trị kinh doanh |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
20 |
15,00 |
18,00 |
Tài chính ngân hàng |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
21 |
15,00 |
18,00 |
Kế toán |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
21 |
15,00 |
18,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
|
|
|
15 |
15 |
21 |
15,00 |
18,00 |
Luật kinh tế |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
21 |
15,00 |
18,00 |
Công nghệ thông tin |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
20 |
15,00 |
18,00 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
|
15 |
18 |
|
|
|
|
|
Kiến trúc |
15 |
|
15 |
18 |
|
|
|
|
|
Y khoa |
|
|
22 |
24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
22 |
22 |
24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
22,50 |
24,00 và Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
Dược học |
20 |
|
21 |
24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
21 |
21 |
24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
21,00 |
24,00 và Học lực lớp 12 từ loại Giỏi |
Điều dưỡng |
18 |
|
19 |
19,5 điểm và học lực lớp 12 từ loại Khá |
19 |
19 |
21,0 và học lực lớp 12 từ loại Khá |
19,00 |
19,50 và Học lực lớp 12 từ loại Khá |
Quan hệ công chúng |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
22 |
15,00 |
18,00 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
|
15 |
18 |
15 |
15 |
22 |
15,00 |
18,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
|
15 |
18 |
21 |
23 |
24 |
15,00 |
18,00 |
Quản trị khách sạn du lịch |
|
|
15 |
18 |
|
|
|
|
|
Đông phương học (cn Nhật Bản) |
|
|
15 |
18 |
15 |
15 |
21 |
15,00 |
18,00 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
15 |
18 |
19 |
22 |
24 |
15,00 |
18,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
15 |
15 |
21 |
15,00 |
18,00 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
15 |
15 |
21 |
15,00 |
18,00 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
|
15 |
15 |
21 |
15,00 |
18,00 |
Khoa học máy tính |
|
|
|
|
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao) |
|
|
|
|
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Marketing |
|
|
|
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
Kinh tế số |
|
|
|
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
|
|
|
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
Nguồn: tuyensinhso.vn