Trong suốt quá trình hơn 60 năm xây dựng và trưởng thành, Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội đã không ngừng nỗ lực nâng cao chất lượng đào tạo, nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế và phục vụ cộng đồng. Trường đã khẳng định vị thế là một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu trong lĩnh vực thể dục thể thao, là nơi nuôi dưỡng và bồi đắp những ước mơ, hoài bão của biết bao thế hệ sinh viên.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về quá trình hình thành và phát triển, cơ sở vật chất, đội ngũ giảng viên, các chuyên ngành đào tạo, hoạt động nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế, đời sống sinh viên, thành tích và giải thưởng, cũng như những định hướng phát triển trong tương lai của Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội.
1. Thời gian xét tuyển
* Đối với ngành Giáo dục thể chất và Huấn luyện thể thao
Thi năng khiếu TDTT trực tiếp tại trường ĐHSP TDTT Hà Nội:
* Đối với ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Ngành Giáo dục Thể chất
Phương thức 1:
Phương thức 2:
b. Ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh
Phương thức 1:
Phương thức 2:
c. Phương thức tuyển sinh ngành Huấn luyện thể thao
Phương thức 1:
Phương thức 2:
4.3. Chính sách ưu tiên và xét thẳng
5. Học phí
Học phí của trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội như sau:
Khối ngành | Năm học 2023 - 2024 | 2024 - 2025 | 2025-2026 |
Khối ngành I: Khoc học giáo dục và đào tạo giáo viên | 1.410 | 1.590 | 1.790 |
Khối ngành VII: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Báo chí và thông tin, Dịch vụ xã hội, Khách sạn - du lịch - thể thao và dịch vụ cá nhân, Dịch vụ vận tải, Môi trường và bảo vệ môi trường, An ninh quốc phòng | 1.500 | 1.690 | 1.910 |
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
1 |
7140206 |
405 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
T00, T02, T05, T08 | 75 | |
406 |
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
T00, T02, T05, T08 | 280 | |||
303 |
Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của cơ sở đào tạo |
T00, T02, T05, T08 | 25 | |||
2 |
7140208 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
C00, C19, C20, D66 | 05 | |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
C00, C19, C20, D66 | 18 | |||
303 |
Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của cơ sở đào tạo |
C00, C19, C20, D66 | 07 | |||
3 |
7810302
|
405 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
T00, T02, T05, T08 | 25 | |
406 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
T00, T02, T05, T08 | 100 | |||
303 |
Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của cơ sở đào tạo |
T00, T02, T05, T08 | 10 |
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội như sau:
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2020 |
Năm 2022 |
Giáo dục thể chất |
17,5 |
16,5 |
- Xét theo KQ thi TN THPT và theo KQ thi TN THPT kết hợp thi năng khiếu TDTT: 26,00 - Xét theo KQ học tập THPT và theo KQ học tập kết hợp thi năng khiếu TDTT: 25,42 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
|
|
- Xét theo KQ thi TN THPT và theo KQ thi TN THPT kết hợp thi năng khiếu TDTT: 28,00 - Xét theo KQ học tập THPT và theo KQ học tập kết hợp thi năng khiếu TDTT: 28,00 |
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp