TT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm thi TN THPT
Điểm học bạ lớp 12
Chỉ tiêu
Tổ hợp
1
7140201
Giáo dục Mầm non
18.5
24
10
M00
2
7140202
Giáo dục Tiểu học
24
26
10
A00 C00 D01
3
7140206
Giáo dục Thể chất
18.5
19.5
10
T00 T02 T03 T05
4
7140209
Sư phạm Toán học
24
26
20
A00 A01
5
7140211
Sư phạm Vật lý
18.5
24
30
A00 A01
6
7140212
Sư phạm Hóa học
18.5
24
30
A00 D07 B00
7
7140217
Sư phạm Ngữ văn
18.5
24
30
C00 D14 D15
8
7140218
Sư phạm Lịch sử
18.5
24
30
C00 C19 D14
9
7140219
Sư phạm Địa lý
18.5
24
30
A00 C00 D15
10
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
24
26
10
D01
11
7340101
Quản trị kinh doanh
15
18
30
A00 D01 A01
12
7340201
Tài chính - Ngân hàng
15
18
20
A00 D01 A01
13
7340301
Kế toán
15
18
60
A00 D01 A01
14
7340302
Kiểm toán
15
18
30
A00 D01 A01
15
7380101
Luật
15
18
50
C00 D01 C19 A00
16
7440112
Hóa học
15
18
50
A00 D07 B00 D12
17
7460112
Toán ứng dụng
15
18
50
A00 A01 D07 B08
18
7480103
Kỹ thuật phần mềm
15
18
50
A00 A01
19
7480201
Công nghệ thông tin
15
18
50
A00 A01 D01
20
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
15
18
50
A00 C02 B00 D07
21
7520201
Kỹ thuật điện
15
18
50
A00 A01 D07 A02
22
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
15
18
50
A00 A01 D07 A02
23
7520216
KT điều khiển và Tự động hóa
15
18
50
A00 A01 D07 A02
24
7540101
Công nghệ thực phẩm
15
18
50
A00 B00 D07 C02
25
7580201
Kỹ thuật xây dựng
15
18
50
A00 A01 D07 A02
26
7620109
Nông học
15
18
50
B00 B08 A02 B03
27
7220201
Ngôn ngữ Anh
15
18
50
D01 A01 D14 D15
28
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
15
18
20
D04 D01 D15 A01
29
7229030
Văn học
15
18
30
C00 D14 D15 C19
30
7310101
Kinh tế
15
18
50
A00 D01 A01
31
7310205
Quản lý nhà nước
15
18
60
C00 D01 C19 A00
32
7310403
Tâm lý học giáo dục
15
18
50
A00 C00 D01 C19
33
7310608
Đông phương học
15
18
30
C00 C19 D14 D15
34
7310630
Việt Nam học
15
18
50
C00 D01 D15 C19
35
7760101
Công tác xã hội
15
18
50
C00 D01 D14
36
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15
18
10
A00 A01 D01 D14
37
7810201
Quản trị khách sạn
15
18
10
A00 A01 D01
38
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
15
18
50
A00 B00 D07 C04
39
7850103
Quản lý đất đai
15
18
50
A00 B08 D07 C04
Ghi chú:
- Ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh: nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh;
- Ngành GDTC: nhân hệ số 2 môn Năng khiếu;
- Các ngành có nhân hệ số: điểm được quy về thang điểm 30 khi xét tuyển;
- Các ngành sư phạm: phải có xếp loại học lực lớp 12 loại giỏi nếu xét học bạ (trừ ngành GDTC).
- Ngưỡng điểm đăng ký xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo quy chế tuyển sinh.
Kết quả xét tuyển sẽ được thông báo đến email của thí sinh và giấy báo nhập học sẽ được gửi đến địa chỉ thí sinh qua đường bưu điện.
Trường Đại học Quy Nhơn trân trọng thông báo để thí sinh biết và đăng ký xét tuyển./.
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp