Hội đồng tuyển sinh trình độ đại học Trường Đại học Văn Hiến thông báo xét tuyển đại học chính quy đợt bổ sung năm 2023 theo kết quả học bạ THPT như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Hình thức tuyển sinh: Theo kết quả học bạ THPT.
- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Đối với ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho hình thức 1, 2, 3 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)
4. Ngành/Tổ hợp môn xét tuyển:
Stt |
Tên ngành/ chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn trúng tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
1. |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
2. |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
3. |
Luật |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
4. |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
5. |
Kinh tế |
7310101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
6. |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
7. |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
8. |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
9. |
Du lịch |
7810101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
10. |
Xã hội học |
7310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
11. |
Tâm lý học |
7310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
12. |
Văn học |
7229030 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
13. |
Việt Nam học |
7310630 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
14. |
Văn hóa học |
7229040 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16. |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
17. |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18. |
Đông phương học |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
19. |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
20. |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
21. |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
22. |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
23. |
Thanh nhạc |
7210205 |
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
24. |
Piano |
7210208 |
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
5. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển online tại địa chỉ https://dangky.vhu.edu.vn/
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã tốt nghiệp THPT).
- Bản sao học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c. Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng. Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường khi làm thủ tục nhập học.
6. Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển
a. Nhận hồ sơ xét tuyển tất cả các ngành: từ ngày ra thông báo đến hết ngày 10/9/2023, việc xét trúng tuyển sẽ thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
b. Địa điểm đăng ký xét tuyển:
Harmony Campus: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.
7. Chính sách học bổng và các chế độ đối với sinh viên của Đại học Văn Hiến
a. Học bổng tài năng
- Miễn 100% học phí toàn khóa đối với 01 Thủ khoa đầu vào cấp trường.
- Giảm 50% học phí toàn khóa đối với 02 Á khoa đầu vào cấp trường.
- Giảm 30% học phí toàn khóa đối với 30 Thủ khoa đầu vào của 30 ngành.
b. Chương trình “kết nối niềm tin” do Quỹ Trái tim Hùng Hậu tiếp nhận và phê duyệt thực hiện.
- Hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập trung bình - khá trở lên được vay học phí với lãi suất 0%. Thời hạn hoàn trả cho mỗi lần vay là 12 tháng kể từ ngày được giải ngân.
c. Học bổng “Trái tim Hùng Hậu” tổng trị giá 30 tỷ đồng gồm:
- Học bổng Chắp cánh ước mơ, số lượng gồm 05 suất, giá trị 130.000.000đ/1 suất.
- Học bổng Đồng hành cùng Hùng Hậu: giảm từ 15% đến 50% học phí toàn khóa.
- Học bổng Khuyến khích học tập, giá trị từ 2.000.000đ đến 4.000.000đ/1 suất.
- Học bổng Hoàng Như Mai, số lượng 10 suất, giá trị 2.000.000đ/1 suất.
- Học bổng Quang Trung, số lượng 10 suất, giá trị 3.000.000đ/1 suất.
d. Chính sách “Học tập suốt đời”:
- Tân sinh viên từ 26 – 30 tuổi: giảm 35% HP toàn khóa.
- Tân sinh viên từ 31 – 40 tuổi: giảm 50% HP toàn khóa.
- Tân sinh viên từ 41 – 50 tuổi: giảm 70% HP toàn khóa.
- Tân sinh viên từ 51 – 60 tuổi: giảm 85% HP toàn khóa.
- Tân sinh viên trên 60 tuổi: miễn 100% HP toàn khóa.
e. Các hỗ trợ khác
- Hỗ trợ 70% học phí toàn khóa cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, con thương binh/bệnh binh hoặc người dân tộc thiểu số; hỗ trợ 50% học phí toàn khóa cho sinh viên mồ côi Cha hoặc Mẹ.
- Cam kết giới thiệu nơi thực tập và làm việc sau khi tốt nghiệp.
- Được giới thiệu nơi làm việc bán thời gian, thực tập có lương... tại các cơ quan, doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- Đảm bảo các điều kiện về chất lượng đào tạo và chuẩn đầu ra của Trường.
- Được tạm hoãn nghĩa vụ quân sự, miễn giảm học phí, xét cấp học bổng tại địa phương, vay vốn tín dụng từ ngân hàng Chính sách xã hội.
- Đội ngũ giảng viên chọn lọc, tận tâm, có uy tín và giàu kinh nghiệm.
- Có thể học liên thông lên các trình độ cao hơn theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh xem thông tin chi tiết về học phí, chính sách học bổng, các hỗ trợ dành cho sinh viên, chương trình đào tạo và cơ sở vật chất của Trường Đại học Văn Hiến tại website
https://tuyensinh.vhu.edu.vn/.
Tổng đài tư vấn tuyển sinh miễn phí: 1800 1568. Email: [email protected]
Nguồn: https://thongtintuyensinh.vn/Truong-Dai-hoc-Van-Hien-xet-tuyen-bo-sung-nam-2023-theo-ket-qua-hoc-ba-THPT_C319_D19215.htm
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp