TT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp
Theo kết quả thi THPT 2020
Theo kết học bạ THPT
Chỉ tiêu
Điểm TT đợt 1
Chỉ tiêu
Điểm TT đợt 1
1
7340101
Quản trị kinh doanh
Toán Lý Hóa
100
16.50
20
23.50
Toán Lý Anh
Toán Văn Anh
Toán Hóa Anh
2
7340201
Tài chính - ngân hàng
Toán Lý Hóa
30
16.00
20
21.50
Toán Lý Anh
Toán Văn Anh
Toán Hóa Anh
3
7340301
Kế toán
Toán Lý Hóa
60
16.00
20
22.29
Toán Lý Anh
Toán Văn Anh
Toán Hóa Anh
4
7440201
Địa chất học
Toán Lý Hóa
10
15.00
20
18.00
Toán Lý Anh
Toán Văn Anh
5
7480201
Công nghệ thông tin
Toán Lý Hóa
80
17.00
0
25.40
Toán Lý Anh
Toán Văn Anh
6
7480206
Địa tin học
Toán Lý Hóa
20
15.00
20
21.20
Toán Lý Anh
Toán Văn Anh
Toán Hóa Anh
7
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
Toán Lý Hóa
40
17.00
20
19.60
Toán Lý Anh
Toán Hóa Sinh
8
7520103
Kỹ thuật cơ khí
Toán Lý Hóa
70
15.00
20
21.06
Toán Lý Anh
9
7520201
Kỹ thuật điện
Toán Lý Hóa
60
16.00
20
20.56
Toán Lý Anh
10
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Toán Lý Hóa
15
19.00
0
Toán Lý Anh
Toán Hóa Anh
11
7520301
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
Toán Lý Hóa
30
25.00
20
19.80
Toán Lý Anh
Toán Văn Anh
Toán Hóa Anh
12
7520320
Kỹ thuật môi trường
Toán Lý Hóa
40
15.00
20
18.20
Toán Lý Anh
Toán Hóa Sinh
Toán Hóa Anh
13
7520501
Kỹ thuật địa chất
Toán Lý Hóa
15
15.00
20
19.00
Toán Lý Anh
Toán Văn Anh
14
7520502
Kỹ thuật địa vật lý
Toán Lý Hóa
10
18.00
20
21.70
Toán Lý Anh
Toán Hóa Anh
15
7520503
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
Toán Lý Hóa
15
15.00
20
18.40
Toán Lý Anh
Văn Toán Lý
Toán Văn Anh
16
7520601
Kỹ thuật mỏ
Toán Lý Hóa
20
15.00
20
18.00
Toán Lý Anh
Văn Toán Lý
Toán Văn Anh
17
7520604
Kỹ thuật dầu khí
Toán Lý Hóa
75
16.00
20
18.00
Toán Lý Anh
18
7520607
Kỹ thuật tuyển khoáng
Toán Lý Hóa
15
15.00
20
19.40
Toán Lý Anh
Toán Văn Anh
Toán Hóa Anh
19
7580201
Kỹ thuật xây dựng
Toán Lý Hóa
90
15.00
20
18.00
Toán Lý Anh
Văn Toán Lý
Toán Hóa Anh
20
7580211
Địa kỹ thuật xây dựng
Toán Lý Hóa
10
17.00
20
18.00
Toán Lý Anh
21
7850103
Quản lý đất đai
Toán Lý Hóa
15
15.00
20
18.00
Toán Lý Anh
Toán Hóa Sinh
Toán Văn Anh
Tổng
820
380
Hồ sơ đăng ký
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 (bản gốc, đối với phương thức xét theo Kết quả thi THPT 2020) hoặc Học bạ (bản photo công chứng, đối với phương thức xét theo Học bạ)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/ Nguyện vọng
- Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
Lưu ý:
Thí sinh nộp 1 bộ hồ sơ có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành (Tối đa 4 ngành).
Hướng dẫn ghi điểm xét tuyển - ví dụ tổ hợp A00:
Toán
Lý
Hóa
Kỳ 1 lớp 11
5.5
6.5
7.3
Kỳ 2 lớp 11
5.7
6.1
7.2
Kỳ 1 lớp 12
5.9
6.3
7.4
Toán = (5.5 +5.7 +5.9)/3 = 5.7
Lý = (6.5+6.1+6.3)/3 = 6.3
Hóa = (7.3+7.2+7.4)/3 = 7.3
Điểm xét tuyển = 5.7 + 6.3 + 7.3 = 19.3
Nhập vào là 19.3
Thời gian và địa điểm tiếp nhận hồ sơ
- Thời gian: Từ ngày 11/10/2020 đến 17h00 ngày 15/10/2020 (Thông báo kết quả dự kiến ngày 16/10/2020)
- Hình thức đăng ký:
+ Trực tuyến tại: dkxt.humg.edu.vn
+ Trực tiếp tại: Bộ phận một cửa – Trường Đại học Mỏ - Địa chất
+ Chuyển phát nhanh: Bộ phận một cửa – Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Số 18 phố Viên, P. Đức Thắng, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp