* Thời gian nhận hồ sơ đăng ký: từ 7g00 ngày 13/8/2018 đến 17g00 ngày 20/8/2018.
* Danh mục ngành, mã tổ hợp, chỉ tiêu:
TT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu
Mã tổ hợp
xét tuyển
Điểm nhận
hồ sơ
1
7480201C
Công nghệ thông tin
(Chương trình chất lượng cao)
30
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
15,00
2
7510401C
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chương trình chất lượng cao)
40
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
15,50
3
7520201C
Kỹ thuật điện
(Chương trình chất lượng cao)
40
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
15,50
4
7540101C
Công nghệ thực phẩm
(Chương trình chất lượng cao)
40
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
15,00
5
7620301T
Nuôi trồng thủy sản
(Chương trình tiên tiến)
40
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
15,50
6
7229030
Văn học
20
- Văn, Sử, Địa (C00)
- Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
- Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
18,50
7
7310201
Chính trị học
20
- Văn, Sử, Địa (C00)
- Văn, Sử, GDCD (C19)
- Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)
- Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)
20,25
8
7320201
Thông tin - thư viện
30
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
- Toán, Văn,Tiếng Pháp (D03)
- Toán, Lý, Tiếng Pháp (D29)
15,00
9
7420101
Sinh học, có 2 chuyên ngành:
Sinh học; Vi Sinh vật học
40
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
14,00
10
7420203
Sinh học ứng dụng
20
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
14,25
11
7440301
Khoa học môi trường
20
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
14,25
12
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
20
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
15,00
13
7520309
Kỹ thuật vật liệu
20
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
14,00
14
7520320
Kỹ thuật môi trường
30
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
14,00
15
7520401
Vật lý kỹ thuật
20
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Lý, Sinh (A02)
14,00
16
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
20
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
14,25
17
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
30
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
14,00
18
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
20
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
14,00
19
7580212
Kỹ thuật tài nguyên nước
30
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
14,00
20
7620103
Khoa học đất
30
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
14,00
21
7620110
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng
- Công nghệ giống cây trồng
20
- Toán, Lý, Sinh (A02)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
14,50
22
7620113
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
30
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
14,00
23
7620116
Phát triển nông thôn
30
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
14,00
24
7620205
Lâm sinh
30
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
14,00
25
7620302
Bệnh học thủy sản
20
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
14,00
26
7620305
Quản lý thủy sản
20
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
14,50
27
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
20
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
15,75
28
7480201H
Công nghệ thông tin
(Học tại khu Hòa An)
20
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
15,00
29
7580201H
Kỹ thuật xây dựng
(Học tại khu Hòa An)
30
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
14,00
30
7620102H
Khuyến nông
(Học tại khu Hòa An)
30
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
14,00
31
7620109H
Nông học,
chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp
(Học tại khu Hòa An)
30
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
14,00
32
7620114H
Kinh doanh nông nghiệp
(Học tại khu Hòa An)
30
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Hóa (C02)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
14,00
33
7620115H
Kinh tế nông nghiệp
(Học tại khu Hòa An)
20
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Văn, Hóa (C02)
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
14,50
34
7620301H
Nuôi trồng thủy sản
(Học tại khu Hòa An)
30
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
- Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
14,00
Tổng cộng
920
Ghi chú:
1. Riêng chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao, ngoài điều kiện điểm nhận hồ sơ thì điểm môn Tiếng Anh trong Kỳ thi THPT quốc gia từ 5,0 điểm trở lên.
2. Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT cách thành phố Cần Thơ 45 Km (Địa chỉ: số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang).
- Sinh viên học các ngành đào tạo tại Khu Hòa An do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý và là sinh viên hệ chính quy của Trường Đại học Cần Thơ.
- Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại thành phố Cần Thơ.
- Khi trúng tuyển những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất tại thành phố Cần Thơ, các năm học còn lại sẽ được chuyển về học tại Khu Hòa An.
* Điều kện, số nguyện vọng đăng ký:
a. Thí sinh đăng ký xét tuyển bổ sung phải thỏa mãn các điều kiện dưới đây:
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương;
- Có bản chính Giấy chứng nhận kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 và chưa xác nhận nhập học vào bất kỳ trường đại học, cao đẳng nào trong các đợt xét tuyển trước;
- Có tổng số điểm 3 môn thi của tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến hai số lẽ thập phân cộng với tổng số điểm ưu tiên khu vực và đối tượng của thí sinh từ bằng hoặc lớn hơn điểm nhận hồ sơ.Không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống;
- Đối với các ngành chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao ngoài các điều kiện trên, điểm môn thi Tiếng Anh trong kỳ thi THPT quốc gia đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
b. Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng để xét tuyển và xếp thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng nào thích học nhất thì xếp ưu tiên cao nhất). Những thí sinh có điểm xét tuyển trong cùng 1 ngành bằng nhau thì được xét tuyển như nhau không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng. Điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp môn thi trong cùng 1 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành.
c. Thí sinh chỉ trúng tuyển nguyện vọng có ưu tiên cao nhất trong số các nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.
* Hồ sơ đăng ký:
Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường ĐHCT (thí sinh TẢI MẨU về để in ra giấy)
Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 (bản photo không cần công chứng).
Thí sinh chọn 1 trong 2 cách nộp hồ sơ như sau:
- Cách 1: Nộp trực tiếp tại NHÀ HỌC B1, Trường ĐHCT
- Cách 2: Nộp qua bưu điện chuyển phát nhanh theo địa chỉ:
PHÒNG ĐÀO TẠO - TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
Khu II, Đường 3 Tháng 2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
* Công bố kết quả:
Kết quả xét tuyển công bố ngày 21/8/2018 tại website http://kqts.ctu.edu.vn
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp