THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2023
(MÃ TRƯỜNG: GTA)
*******
>> Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
>> Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét học bạ kết hợp, đánh giá tư duy năm 2023
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ GTVT thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 như sau:
1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
1.1. Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
1.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
1.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 01/6/2023 đến ngày 30/6/2023.
1.4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường (mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT)
1.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 05/7/2023.
2. Phương thức 2: Xét học bạ kết hợp
2.1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 >=18.0.
2.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 01/6/2023 đến ngày 03/7/2023.
2.4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải https://xettuyen.utt.edu.vn (thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định).
2.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 05/7/2023.
2.6. Chính sách ưu tiên: Thí sinh được cộng điểm ưu tiên xét tuyển nếu có một trong các điều kiện sau:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.
+ Thí sinh có một trong các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 4.5 (chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển).
+ Thí sinh đạt từ 01 năm học sinh giỏi cả năm trở lên bậc THPT.
+ Bảng quy đổi điểm sang thang điểm 10:
Chứng chỉ Tiếng Anh
Đoạt giải HSG cấp tỉnh/TP
Đạt HSG THPT
Tiếng Anh IELTS
Điểm quy đổi
Giải
Điểm quy đổi
Số năm HSG
Điểm quy đổi
4.5-5.0
1.0
Ba
1.0
1 năm
1.0
5.5
1.5
Nhì
2.0
2 năm
1.5
6.0
2.0
Nhất
3.0
3 năm
2.0
6.5
2.5
7.0-9.0
3.0
2.7. Danh mục ngành xét tuyển học bạ kết hợp:
TT
Mã ngành
Ngành
Chuyên ngành
Chỉ tiêu
(dự kiến)
1
7340101
Quản trị kinh doanh
Quản trị doanh nghiệp
90
Quản trị Marketing
90
2
7340122
Thương mại điện tử
Thương mại điện tử
50
3
7340201
Tài chính – Ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
60
Hải quan và Logistics
20
4
7340301
Kế toán
Kế toán doanh nghiệp
160
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)
35
5
7480104
Hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin
100
6
7480201
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
120
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)
25
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
20
7
7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
50
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị
40
Kiến trúc nội thất
50
8
7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
50
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
20
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)
20
Thanh tra và quản lý công trình giao thông
30
9
7510201
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (*)
- CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro
- CNKT Tàu thủy và thiết bị nổi
- CNKT Máy xây dựng
- Công nghệ Chế tạo máy
100
10
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
60
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
60
11
7510205
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
160
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)
30
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh
30
12
7510302
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
80
13
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Công nghệ và quản lý môi trường
40
14
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
60
Logistics và hạ tầng giao thông
20
15
7580301
Kinh tế xây dựng
Kinh tế xây dựng
110
16
7840101
Khai thác vận tải
Logistics và vận tài đa phương thức
100
17
7580302
Quản lý xây dựng
Quản lý xây dựng
45
* Các chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí sẽ được phân từ năm thứ 2 dựa theo nguyện vọng của sinh viên và kết quả học tập năm thứ nhất.
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:
Mã tổ hợp
Các môn của tổ hợp xét tuyển
Mã tổ hợp
Các môn của tổ hợp xét tuyển
A00
Toán , Vật lý, Hóa học
D01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A01
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
2.8. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có) + M0
Trong đó:
+ M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
+ M0: Tổng điểm quy đổi (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện ưu tiên).
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng và điểm môn Toán.
- Điểm xét tuyển của thí sinh tối đa là 30.0 điểm, thí sinh chỉ được công nhận 1 nguyện vọng trúng tuyển có đủ điều kiện trúng tuyển về điểm và có thứ tự nguyện vọng nhỏ nhất trong số các nguyện vọng đăng ký.
2.9. Lệ phí tuyển sinh: 50.000 đồng/thí sinh.
3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
3.1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.
3.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 10/7/2023 đến 17h30 ngày 30/7/2023.
3.4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
3.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 22/8/2023.
3.6 Danh mục ngành xét tuyển
- Danh mục ngành xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
TT
Mã ngành
Ngành
Chuyên ngành
Chỉ tiêu
(dự kiến)
1
7340101
Quản trị kinh doanh
Quản trị doanh nghiệp
100
Quản trị Marketing
100
2
7340122
Thương mại điện tử
Thương mại điện tử
120
3
7340201
Tài chính – Ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
120
Hải quan và Logistics
40
4
7340301
Kế toán
Kế toán doanh nghiệp
230
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)
10
5
7480104
Hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin
140
6
7480201
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
250
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)
10
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
10
7
7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
40
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị
20
Kiến trúc nội thất
20
8
7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
40
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
10
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)
20
Thanh tra và quản lý công trình giao thông
20
9
7510201
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (*)
- CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro
- CNKT Tàu thủy và thiết bị nổi
- CNKT Máy xây dựng
- Công nghệ Chế tạo máy
120
10
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
80
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
80
11
7510205
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
240
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)
10
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh
10
12
7510302
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
150
13
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Công nghệ và quản lý môi trường
40
14
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
130
Logistics và hạ tầng giao thông
10
15
7580301
Kinh tế xây dựng
Kinh tế xây dựng
110
16
7840101
Khai thác vận tải
Logistics và vận tài đa phương thức
100
17
7580302
Quản lý xây dựng
Quản lý xây dựng
40
(*) Các chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí sẽ được phân từ năm thứ 2 dựa theo nguyện vọng của sinh viên và kết quả học tập năm thứ nhất.
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:
Mã tổ hợp
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển
Mã tổ hợp
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển
A00
Toán , Vật lý, Hóa học
D01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A01
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
3.7. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
+ M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển;
+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng.
3.8. Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023
4.1. Đối tượng xét tuyển: Tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2023 đợt tháng 6/2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 đạt từ 50 điểm trở lên.
4.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 01/6/2023 đến ngày 03/7/2023.
4.4. Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải http://xettuyen.utt.edu.vn (thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định).
4.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 05/7/2023.
4.6. Danh mục ngành xét tuyển:
TT
Mã ngành
Ngành
Chuyên ngành
Chỉ tiêu
(dự kiến)
1
7340101
Quản trị kinh doanh
Quản trị doanh nghiệp
10
Quản trị Marketing
10
4
7340301
Kế toán
Kế toán doanh nghiệp
30
5
7480104
Hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin
10
6
7480201
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
15
7
7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
10
8
7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
10
9
7510201
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí*
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
10
10
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
10
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
10
11
7510205
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
30
* Các chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí sẽ được phân từ năm thứ 2 dựa theo nguyện vọng của sinh viên và kết quả học tập năm thứ nhất.
4.7. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = Tổng điểm thi ×30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
- Điểm xét tuyển của thí sinh tối đa là 30.0 điểm, thí sinh chỉ được công nhận 1 nguyện vọng trúng tuyển có đủ điều kiện trúng tuyển về điểm và có thứ tự nguyện vọng nhỏ nhất trong số các nguyện vọng đăng ký.
4.8. Lệ phí tuyển sinh: 50.000 đồng/thí sinh.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Văn phòng tuyển sinh - Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
| Điểm tuyển sinh - Thông tin tuyển sinh http://tuyensinh.utt.edu.vn
Điện thoại: 02435526713 - Email: [email protected]
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp