Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Cập nhật: 29/01/2024 icon
 

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2023
 (MÃ TRƯỜNG: GTA)
*******

 

>> Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

>> Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét học bạ kết hợp, đánh giá tư duy năm 2023


Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ GTVT thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 như sau:

 

1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

 

1.1. Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

 

1.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

 

1.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 01/6/2023 đến ngày 30/6/2023.

 

1.4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường (mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT)

 

1.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 05/7/2023.

 

2. Phương thức 2: Xét học bạ kết hợp

 

2.1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

 

2.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 >=18.0.

 

2.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 01/6/2023 đến ngày 03/7/2023.

 

2.4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải https://xettuyen.utt.edu.vn (thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định).

 

2.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 05/7/2023.

 

2.6. Chính sách ưu tiên: Thí sinh được cộng điểm ưu tiên xét tuyển nếu có một trong các điều kiện sau:

 

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.

 

+ Thí sinh có một trong các Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 4.5 (chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký xét tuyển).

 

+ Thí sinh đạt từ 01 năm học sinh giỏi cả năm trở lên bậc THPT.

 

+ Bảng quy đổi điểm sang thang điểm 10:

 

Chứng chỉ Tiếng Anh

 

Đoạt giải  HSG cấp tỉnh/TP

 

Đạt HSG THPT

 

Tiếng Anh IELTS

 

Điểm quy đổi

 

Giải

 

Điểm quy đổi

 

Số năm HSG

 

Điểm quy đổi

 

4.5-5.0

 

1.0

 

Ba

 

1.0

 

1 năm

 

1.0

 

5.5

 

1.5

 

Nhì

 

2.0

 

2 năm

 

1.5

 

6.0

 

2.0

 

Nhất

 

3.0

 

3 năm

 

2.0

 

6.5

 

2.5

 

 

 

 

 

7.0-9.0

 

3.0

 

 

 

 

 

2.7. Danh mục ngành xét tuyển học bạ kết hợp:

 

TT

 

Mã ngành

 

Ngành

 

Chuyên ngành

 

Chỉ tiêu
(dự kiến)

 

1

 

7340101

 

Quản trị kinh doanh

 

Quản trị doanh nghiệp

 

90

 

Quản trị Marketing

 

90

 

2

 

7340122

 

Thương mại điện tử

 

Thương mại điện tử

 

50

 

3

 

7340201

 

Tài chính – Ngân hàng

 

Tài chính doanh nghiệp

 

60

 

Hải quan và Logistics

 

20

 

4

 

7340301

 

Kế toán

 

Kế toán doanh nghiệp

 

160

 

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

 

35

 

5

 

7480104

 

Hệ thống thông tin

 

Hệ thống thông tin

 

100

 

6

 

7480201

 

Công nghệ thông tin

 

Công nghệ thông tin

 

120

 

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

 

25

 

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

 

20

 

7

 

7510102

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

 

CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

50

 

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

 

40

 

Kiến trúc nội thất

 

50

 

8

 

7510104

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

 

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

 

50

 

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

 

20

 

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

 

20

 

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

 

30

 

9

 

7510201

 

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (*)

 

- CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro
- CNKT Tàu thủy và thiết bị nổi
- CNKT Máy xây dựng
- Công nghệ Chế tạo máy

 

100

 

10

 

7510203

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

60

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

 

60

 

11

 

7510205

 

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

 

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

 

160

 

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

 

30

 

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

 

30

 

12

 

7510302

 

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

 

80

 

13

 

7510406

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

Công nghệ và quản lý môi trường

 

40

 

14

 

7510605

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

60

 

Logistics và hạ tầng giao thông

 

20

 

15

 

7580301

 

Kinh tế xây dựng

 

Kinh tế xây dựng

 

110

 

16

 

7840101

 

Khai thác vận tải

 

Logistics và vận tài đa phương thức

 

100

 

17

 

7580302

 

Quản lý xây dựng

 

Quản lý xây dựng

 

45

 

* Các chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí sẽ được phân từ năm thứ 2 dựa theo nguyện vọng của sinh viên và kết quả học tập năm thứ nhất.

 

- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:

 

Mã tổ hợp

 

Các môn của tổ hợp xét tuyển

 

Mã tổ hợp

 

Các môn của tổ hợp xét tuyển

 

A00

 

Toán , Vật lý, Hóa học

 

D01

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

A01

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

D07

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

2.8. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

 

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

 

ĐXT = M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có) + M0

 

Trong đó:

 

+ M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.

 

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

 

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

 

+ M0: Tổng điểm quy đổi (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện ưu tiên).

 

- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng và điểm môn Toán.

 

- Điểm xét tuyển của thí sinh tối đa là 30.0 điểm, thí sinh chỉ  được công nhận 1 nguyện vọng trúng tuyển có đủ điều kiện trúng tuyển về điểm và có thứ tự nguyện vọng nhỏ nhất trong số các nguyện vọng đăng ký.

 

2.9. Lệ phí tuyển sinh: 50.000 đồng/thí sinh.

 

3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

 

3.1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

 

3.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.

 

3.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 10/7/2023 đến 17h30 ngày 30/7/2023.

 

3.4. Hình thức đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

 

3.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 22/8/2023.

 

3.6 Danh mục ngành xét tuyển

 

- Danh mục ngành xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:

 

TT

 

Mã ngành

 

Ngành

 

Chuyên ngành

 

Chỉ tiêu
(dự kiến)

 

1

 

7340101

 

Quản trị kinh doanh

 

Quản trị doanh nghiệp

 

100

 

Quản trị Marketing

 

100

 

2

 

7340122

 

Thương mại điện tử

 

Thương mại điện tử

 

120

 

3

 

7340201

 

Tài chính – Ngân hàng

 

Tài chính doanh nghiệp

 

120

 

Hải quan và Logistics

 

40

 

4

 

7340301

 

Kế toán

 

Kế toán doanh nghiệp

 

230

 

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

 

10

 

5

 

7480104

 

Hệ thống thông tin

 

Hệ thống thông tin

 

140

 

6

 

7480201

 

Công nghệ thông tin

 

Công nghệ thông tin

 

250

 

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

 

10

 

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

 

10

 

7

 

7510102

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

 

CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

40

 

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị

 

20

 

Kiến trúc nội thất

 

20

 

8

 

7510104

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

 

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

 

40

 

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

 

10

 

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

 

20

 

Thanh tra và quản lý công trình giao thông

 

20

 

9

 

7510201

 

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (*)

 

- CNKT Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro
- CNKT Tàu thủy và thiết bị nổi
- CNKT Máy xây dựng
- Công nghệ Chế tạo máy

 

120

 

10

 

7510203

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

80

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

 

80

 

11

 

7510205

 

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

 

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

 

240

 

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

 

10

 

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

 

10

 

12

 

7510302

 

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

 

150

 

13

 

7510406

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

Công nghệ và quản lý môi trường

 

40

 

14

 

7510605

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

130

 

Logistics và hạ tầng giao thông

 

10

 

15

 

7580301

 

Kinh tế xây dựng

 

Kinh tế xây dựng

 

110

 

16

 

7840101

 

Khai thác vận tải

 

Logistics và vận tài đa phương thức

 

100

 

17

 

7580302

 

Quản lý xây dựng

 

Quản lý xây dựng

 

40

 

(*) Các chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí sẽ được phân từ năm thứ 2 dựa theo nguyện vọng của sinh viên và kết quả học tập năm thứ nhất.

 

- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành:

 

Mã tổ hợp

 

Các môn thi của tổ hợp xét tuyển

 

Mã tổ hợp

 

Các môn thi của tổ hợp xét tuyển

 

A00

 

Toán , Vật lý, Hóa học

 

D01

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

A01

 

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

D07

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

3.7. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

 

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

 

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

 

Trong đó:  

 

+ M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển;

 

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;

 

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

 

- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng.

 

3.8. Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

 

4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023

 

4.1. Đối tượng xét tuyển: Tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2023 đợt tháng 6/2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

 

4.2. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2023 đạt từ 50 điểm trở lên.

 

4.3. Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 01/6/2023 đến ngày 03/7/2023.

 

4.4. Hình thức đăng ký tuyển sinh: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải http://xettuyen.utt.edu.vn (thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo quy định).

 

4.5. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 05/7/2023.

 

4.6. Danh mục ngành xét tuyển:

 

TT

 

Mã ngành

 

Ngành

 

Chuyên ngành

 

Chỉ tiêu
(dự kiến)

 

1

 

7340101

 

Quản trị kinh doanh

 

Quản trị doanh nghiệp

 

10

 

Quản trị Marketing

 

10

 

4

 

7340301

 

Kế toán

 

Kế toán doanh nghiệp

 

30

 

5

 

7480104

 

Hệ thống thông tin

 

Hệ thống thông tin

 

10

 

6

 

7480201

 

Công nghệ thông tin

 

Công nghệ thông tin

 

15

 

7

 

7510102

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

 

CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

10

 

 

 

8

 

7510104

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

 

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

 

10

 

9

 

7510201

 

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí*

 

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

 

10

 

10

 

7510203

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

10

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

 

10

 

11

 

7510205

 

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

 

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

 

30

 

* Các chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí sẽ được phân từ năm thứ 2 dựa theo nguyện vọng của sinh viên và kết quả học tập năm thứ nhất.

 

4.7. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

 

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

 

ĐXT = Tổng điểm thi ×30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

 

Trong đó: Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

 

- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.

 

- Điểm xét tuyển của thí sinh tối đa là 30.0 điểm, thí sinh chỉ  được công nhận 1 nguyện vọng trúng tuyển có đủ điều kiện trúng tuyển về điểm và có thứ tự nguyện vọng nhỏ nhất trong số các nguyện vọng đăng ký.

 

4.8. Lệ phí tuyển sinh: 50.000 đồng/thí sinh.

 

THÔNG TIN LIÊN HỆ

 

Văn phòng tuyển sinh - Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

 

Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội

 

| Điểm tuyển sinh - Thông tin tuyển sinh http://tuyensinh.utt.edu.vn

 

Điện thoại: 02435526713 - Email: [email protected]

 

 

Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com