Đại học Đại Nam

Cập nhật: 27/04/2024 icon
Đại học Đại Nam là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, luôn được đánh giá cao về chất lượng đào tạo. Với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của xã hội, trường luôn cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất để giúp thí sinh có thể lựa chọn ngành học phù hợp.

Đại học Đại Nam

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Đại Nam
  • Tên tiếng Anh: Dai Nam University (DNU)
  • Mã trường: DDN
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Sau Đại học - Đại học - Liên thông
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở chính: Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội
    • Cơ sở 1: 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
  • SĐT: (024) 35577799
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.dainam.edu.vn/vi
  • Facebook: www.facebook.com/DAINAM.EDU.VN/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Trường Đại học Đại Nam sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều đợt/năm, dự kiến như sau:

  • Đợt xét tuyển sớm: theo phương thức 2, 3: từ ngày ra thông báo tuyển sinh đến ngày 30/6/2024
  • Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
  • Đợt xét tuyển bổ sung: Trường sẽ công bố cụ thể sau khi kết thúc đợt tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 - 30% tổng chỉ tiêu;
  • Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Xét học bạ) - 65% tổng chỉ tiêu;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường - 5% tổng chỉ tiêu.

Lưu ý: Việc cân đối tỷ lệ % chỉ tiêu cho từng ngành và từng phương thức tuyển sinh sẽ được Hội đồng tuyển sinh điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế. 

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 

  • Điểm xét tuyển đạt mức điểm sàn do Trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, riêng Khối ngành Sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định.

* Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Xét học bạ)

  • Ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên;
  • Ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên;
  • Các ngành còn lại: tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng 

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường.

5. Học phí

Ngành đào tạo

Mức học phí 1 kỳ (đồng)

Y khoa

32.000.000đ

Đông phương học

 

Dược học

15.500.000đ

Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Kinh tế số, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

13.500.000đ

Ngôn ngữ Nhật Bản, Đông phương học

13.000.000đ

Điều dưỡng, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Luật kinh tế, Quản lý thể dục thể thao, Quan hệ công chúng, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc

11.000.000đ
  • Học phí được thu theo từng học kỳ (mỗi năm học có 3 học kỳ);
  • Mức học phí giữ nguyên trong toàn khóa học.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến)
I ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
A KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE
1 Y khoa 7720101 A00, A01, B00, B08 300
2 Dược học 7720201 A00, A11, B00, D07 700
3 Điều dưỡng 7720301 B00, C14, D07, D66 250
B KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ
4 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, A10, D84 800
5 Khoa học máy tính 7480101   100
6 Hệ thống thông tin * 7480104 A00, A01, D01, D07 100
7 Công nghệ Kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, A10, D01 250
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử * 7510301   100
9 Công nghệ sinh học * 7420201 A00, B00, B08, D07 50
10 Kiến trúc * 7580101 A00, A01, C01, V00 50
11 Kỹ thuật xây dựng * 7580201 A00, A01, A10, A11 50
12 Kinh tế xây dựng * 7580301   100
13 Công nghệ bán dẫn Mở mới A00, A01, D01, D07 50
C KHỐI NGÀNH KINH TẾ - KINH DOANH
14 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, C03, D01, D10 400
15 Quản trị nhân lực * 7340404 A00, A01, D01, D07 120
16 Marketing 7340115 A00, C03, D01, D10 400
17 Kinh doanh quốc tế 7340120   60
18 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, C01, D01 250
19 Kinh tế * 7310101 A00, A01, D01, D07 100
20 Kinh tế số 7310109 A00, A01, C01, D01 50
21 Phân tích dữ liệu kinh doanh * 7340125 A00, A01, D01, D07 50
22 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, C01, C14, D01 200
23 Công nghệ tài chính (Fintech)* 7340205 A00, A01, D01, D07 100
24 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, C03, D01, D10 250
25 Kế toán 7340301 A00, A01, C14, D01 200
D KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
26 Thiết kế đồ họa * 7210403 A00, A01, C01, C03 100
27 Tâm lý học * 7310401 A00, A01, C01, D01 50
28 Luật * 7380101    
29 Luật Kinh tế 7380107 A08, A09, C00, C19 150
30 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 7810103 A00, A01, C01, D01 200
31 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, C14, D01 320
32 Quan hệ công chúng 7320108 C00, C19, D01, D15 100
33 Ngôn ngữ Anh 7220101 D01, D09, D11, D14 200
34 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, D01, D09, D66 700
35 Ngôn ngữ Nhật 7220209 A00, C00, D01, D15 100
36 Ngôn ngữ Hàn quốc 7220210 C00, D01, D09, D66 450
II ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH HỆ QUỐC TẾ
1

Quản trị kinh doanh

(Đào tạo bằng tiếng Anh)

7340101 A00, C03, D01, D10 50
2

Quản trị kinh doanh

(Liên kết với Đại học Walsh - Mỹ)

7340101   50

Lưu ý: (*) Ngành mở mới năm 2024.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Quản trị kinh doanh

15

 

15

18

15

15

20

15,00

18,00

Tài chính ngân hàng

15

 

15

18

15

15

21

15,00

18,00

Kế toán

15

 

15

18

15

15

21

15,00

18,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

 

 

 

15

15

21

15,00

18,00

Luật kinh tế

15

 

15

18

15

15

21

15,00

18,00

Công nghệ thông tin

15

 

15

18

15

15

20

15,00

18,00

Kỹ thuật công trình xây dựng

15

 

15

18

 

 

 

 

 

Kiến trúc

15

 

15

18

 

 

 

 

 

Y khoa

 

 

22

24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

22

22

24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

22,50

24,00 và Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

Dược học

20

 

21

24 điểm và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

21

21

24,0 và học lực lớp 12 từ loại Giỏi

21,00

24,00 và Học lực lớp 12 từ loại Giỏi

Điều dưỡng

18

 

19

19,5 điểm và học lực lớp 12 từ loại Khá

19

19

21,0 và học lực lớp 12 từ loại Khá

19,00

19,50 và Học lực lớp 12 từ loại Khá

Quan hệ công chúng

15

 

15

18

15

15

22

15,00

18,00

Ngôn ngữ Anh

15

 

15

18

15

15

22

15,00

18,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

 

15

18

21

23

24

15,00

18,00

Quản trị khách sạn du lịch

 

 

15

18

 

 

 

 

 

Đông phương học

(cn Nhật Bản)

 

 

15

18

15

15

21

15,00

18,00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

15

18

19

22

24

15,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

15

15

21

15,00

18,00

Thương mại điện tử

 

 

 

 

15

15

21

15,00

18,00

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

 

15

15

21

15,00

18,00

Khoa học máy tính

 

 

 

 

 

15

18

15,00

18,00

Kinh doanh quốc tế

 

 

 

 

 

15

18

15,00

18,00

Quản lý thể dục thể thao 

(chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao)

 

 

 

 

 

15

18

15,00

18,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

 

15

18

15,00

18,00

Marketing

 

 

 

 

 

 

 

15,00

18,00

Kinh tế số

 

 

 

 

 

 

 

15,00

18,00

Ngôn ngữ Nhật Bản

 

 

 

 

 

 

 

15,00

18,00

Nguồn: tuyensinhso.vn

Tin TP.Hà Nội khác

dai-hoc-su-pham-the-duc-the-thao-ha-noi

Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội

Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội (HPPES) là một trong những cơ sở đào tạo hàng đầu về lĩnh... 18:12 27/04/2024
cac-truong-dai-hoc-khu-vuc-ha-noi

Các trường Đại học - Học viện khu vực Hà Nội

Hà Nội là thành phố tập trung nhiều trường đại học nhất khu vực miền Bắc, đây cũng là nơi có... 00:00 30/11/-1
cac-truong-dai-hoc-hoc-vien-khu-vuc-tphcm

Các trường Đại học - Học viện khu vực TP.HCM

Các trường Đại học và Học viện tại TP.HCM cho năm 2024 tiếp tục thu hút sự quan tâm của sinh viên... 17:55 08/04/2024
DAI-HOC-QUOC-GIA-HA-NOI_C50_D3562

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

Năm 2023, ĐHQGHN dành 14.945 chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy. Các phương thức tuyển sinh về... 16:50 28/07/2023
dai-hoc-dong-do

Đại học Đông Đô

Đại học Đông Đô, một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam, đang mở ra những cơ hội... 15:42 26/04/2024
Hoc-vien-Dan-toc_C50_D18276

Học viện Dân tộc

  10:59 29/07/2023
Truong-Dai-hoc-Khoa-hoc-va-Cong-nghe-Ha-Noi_C50_D5159

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

  22:56 28/07/2023
Truong-Dai-hoc-Su-pham-Ha-Noi_C50_D617

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (ĐHSPHN) là một trong những cơ sở đào tạo Sư phạm hàng đầu tại Việt... 22:25 28/07/2023
Truong-Dai-hoc-Su-pham-Nghe-thuat-Trung-uong-Ha-Noi_C50_D616

Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội

Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (viết tắt là ĐHSPNTTW) là một trong những trường đại... 22:26 28/07/2023
Truong-Dai-hoc-Tai-nguyen-va-Moi-truong-Ha-Noi_C50_D5163

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (HUNRE) là một trong những trường đại học hàng đầu tại... 22:26 28/07/2023

TUYỂN SINH THEO KHU VỰC

BÀI VIẾT ĐANG HOT

Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com

×

Điền Thông Tin







×

Cảm ơn bạn!

Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:

Tải xuống tệp