THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY (ĐỢT 2)
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT quốc gia (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên);
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp (trường hợp người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
2. Phạm vi tuyển sinh:
Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh trong phạm vi cả nước. Điểm trúng tuyển theo ngành, ký hiệu trường là TDL. Thí sinh được hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12.
4. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian nhận ĐKXT: Từ 28/8/2019 đến 06/9/2019.
- Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Lưu ý: Trong đợt xét tuyển bổ sung Trường Đại học Đà Lạt miễn lệ phí ĐKXT.
5. Học phí dự kiến: 4.500.000 đ/1 học kỳ đối với sinh viên chính quy bậc đại học.
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển Đợt 2 (theo mẫu).
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019.
- Bản sao Học bạ THPT (nếu thí sinh xét tuyển sử dụng phương thức học bạ).
7. Chỉ tiêu tuyển sinh và Mức điểm nhận hồ sơ:
TT
Tên ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
Mức điểm nhận hồ sơ (học bạ)
Mức điểm nhận hồ sơ bằng KQ thi THPT 2019
Các ngành đào tạo đại học:
650
01
Sư phạm Toán học
7140209
A00, A01, D07, D90
10
24
18
02
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, D07, D90
40
18
15
03
CK. Điện tử - Viễn thông
7510302
A00, A01, A12, D90
40
18
15
04
Hóa học
7440112
A00, B00, D07, D90
20
18
15
05
Sư phạm Hóa học
7140212
10
24
18
06
Công nghệ sinh học
7420201
A00, B00, D08, D90
40
18
15
07
Công nghệ sau thu hoạch
7540104
40
18
15
08
Nông học
7620109
B00, D07, D08, D90
40
18
15
09
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, D01, D96
40
20
16
10
Kế toán
7340301
40
20
15
11
Luật
7380101
A00, C00, C20, D01
40
20
16
12
Văn hóa học
7229040
C00, D14, D15, D78
20
18
14
13
Văn học
7229030
20
18
14
14
Sư phạm Ngữ văn
7140217
10
24
18
15
Việt Nam học
7310630
20
18
14
16
Lịch sử
7229010
C00, C19, D14, D78
20
18
14
17
Sư phạm Lịch sử
7140218
10
24
18
18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
C00, C20, D01, D78
40
21
17.5
19
Công tác xã hội
7760101
C00, C14, D01, D78
30
18
14
20
Xã hội học
7310301
20
18
14
21
Đông phương học
7310608
C00, D01, D78, D96
40
21
16
22
Quốc tế học
7310601
20
18
14
23
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01, D72, D96
40
21
15
24
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
10
24
18
25
Giáo dục Tiểu học
7140202
A16, C14, C15, D01
10
24
19
Mẫu phiếu ĐKXT: Mau_Phieu_DKXT_dot2.pdf
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp