Tên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
NVBS
Công nghệ may
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
240
Thiết kế thời trang
80
Công nghệ sợi, dệt
90
Quản trị kinh doanh
110
Kế toán
110
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
110
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
90
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
110
Công nghệ thông tin
110
Tiếng Anh
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
110
TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ 2 thông báo về việc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào hệ Cao đẳng chính quy năm 2015. Nhận hồ sơ xét tuyển NVBS đợt 2: Từ ngày 11/09/2015 đến ngày 21/09/2015 (Công bố kết quả trước ngày 25/09/2015).
Ngành đào tạo
Mã
ngành
Tổ hợp
môn xét tuyển
Chỉ tiêu
Điểm xét tuyển
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
C510102
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
252
12
Quản lý xây dựng
C580302
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
137
12
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
C510405
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
57
12
Kế toán
C340301
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
45
12
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
C510105
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
66
12
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng cầu đường)
C510104
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
112
12
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Kinh doanh tổng hợp, Kinh doanh bất động sản)
C340101
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
116
12
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
C510101
-Toán, Vật lí, Hoá học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Vẽ
150
12
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT tuyển 1.005 chỉ tiêu cho 17 ngành học. Thí sinh có kết quả thi các môn theo khối xét tuyển (tương ứng với ngành đào tạo) đạt từ 12 điểm trở lên, hoặc thí sinh có tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp được ghi trong học bạ của 2 học kỳ lớp 12 đạt từ 33 điểm trở lên (5.5 điểm/môn). Thời gian xét tuyển đến 21.9.
Ngành/Chuyên ngành (CN)
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
1. Công nghệ thực phẩm
- CN Công nghệ thực phẩm
- CN Marketing thực phẩm
- CN Đánh giá & Phát triển sản phẩm thực phẩm
Toán, Lý, Hóa (A)
Toán, Lý, Anh (A1)
Toán, Hóa, Sinh (B)
Toán, Văn, Anh (D1)
76
2. Công nghệ kỹ thuật xây dựng
- CN Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- CN Xây dựng cầu đường
Toán, Lý, Hóa (A)
Toán, Lý, Anh (A1)
Toán, Văn, Anh (D1)
Toán, Văn, Lý (Mới-C01)
65
(C01-25)
3. Truyền thông và mạng máy tính
- CN Truyền thông và mạng máy tính
- CN An toàn và bảo mật hệ thống mạng
Toán, Lý, Hóa (A)
Toán, Lý, Anh (A1)
Toán, Văn, Anh (D1)
Toán, Văn, Lý (Mới-C01)
60
(C01-25)
4. Tin học ứng dụng
- CN Tin học ứng dụng
- CN Xây dựng & Phát triển ứng dụng trên web
- CN Xây dựng & Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động
Toán, Lý, Hóa (A)
Toán, Lý, Anh (A1)
Toán, Văn, Anh (D1)
Toán, Văn, Lý (Mới-C01)
65
(C01-25)
5. Thiết kế nội thất
Toán, Lý, Hóa (A)
Toán, Lý, Anh (A1)
Toán, Văn, Anh (D1)
Văn, Sử, Địa (C)
69
6. Thiết kế đồ họa
Toán, Lý, Hóa (A)
Toán, Lý, Anh (A1)
Toán, Văn, Anh (D1)
Văn, Sử, Địa (C)
61
7. Thiết kế thời trang
Toán, Lý, Hóa (A)
Toán, Lý, Anh (A1)
Toán, Văn, Anh (D1)
Văn, Sử, Địa (C)
57
8. Tiếng Anh
CN Tiếng Anh thương mại
Toán, Lý, Anh (A1)
Toán, Văn, Anh (D1)
Văn, Anh, Lý (Mới-D11)
Văn, Anh, Sử (Mới-D14)
49
(D11, D14-50)
9. Thư ký văn phòng
Toán, Lý, Anh (A1)
Toán, Văn, Anh (D1)
Văn, Sử, Địa (C)
Văn, Anh, Lý (Mới-D11)
60
(D11-35)
10. Dược
Toán, Lý, Hóa (A)
Toán, Lý, Anh (A1)
Toán, Hóa, Sinh (B)
Toán, Văn, Sinh (Mới-B03)
30
(B03-50)
11. Điều dưỡng
Toán, Lý, Hóa (A)
Toán, Lý, Anh (A1)
Toán, Hóa, Sinh (B)
Toán, Văn, Sinh (Mới-B03)
40
(B03-50)
12. Kế toán
- CN Kế toán doanh nghiệp
- CN Kế toán ngân hàng
- CN Kế toán – Thư ký văn phòng
Toán, Lý, Hóa (A)
Toán, Lý, Anh (A1)
Toán, Văn, Anh (D1)
Toán, Văn, Lý (Mới-C01)
52
(C01-25)
13. Tài chính – Ngân hàng
- CN Tài chính doanh nghiệp
- CN Ngân hàng
Toán, Lý, Hóa (A)
Toán, Lý, Anh (A1)
Toán, Văn, Anh (D1)
Toán, Anh, Hóa (Mới-D07)
65
(D07-25)
14. Quản trị kinh doanh
- CN Quản trị kinh doanh tổng hợp
- CN Quản trị kinh doanh quốc tế
- CN Quản trị tài chính
- CN Quản trị marketing
- CN Quản trị đào tạo nguồn nhân lực
- CN Quản trị Du lịch lữ hành
Toán, Lý, Hóa (A)
Toán, Lý, Anh (A1)
Toán, Văn, Anh (D1)
Toán, Văn, Lý (Mới-C01)
70
(C01-50)
15. Quản trị khách sạn
Toán, Lý, Hóa (A)
Toán, Lý, Anh (A1)
Toán, Văn, Anh (D1)
Văn, Anh, Hóa (Mới-D12)
56
(D12-35)
16. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Toán, Lý, Hóa (A)
Toán, Lý, Anh (A1)
Toán, Văn, Anh (D1)
Toán, Văn, Sinh (Mới-B03)
65
(B03-25)
17. Quan hệ công chúng
Toán, Lý, Anh (A1)
Toán, Văn, Anh (D1)
Văn, Sử, Địa (C)
Văn, Anh, Lý (Mới-D11)
65
(D11-25)
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp