Ngành đào tạo
Mã ngành
2014
Khối thi
2014
Tỷ lệ “chọi”
(Hồ sơ /Chỉ tiêu)
Các ngành đào tạo đại học:
- Toán học (Giải tích, Đại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê, Toán cơ, Phương pháp Toán trong Tin học)
D460101
A, A1
1/3,46
- Vật lý học (VL lý thuyết, VL chất rắn, VL điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL trái đất, Vật lý-Tin học, Vật lý môi trường)
D440102
A, A1
1/3,18
- Kỹ thuật hạt nhân
D520402
A
1/7,60
- Kỹ thuật điện tử truyền thông (Điện tử Nano, Máy tính & Mạng, Viễn thông, Điện tử y sinh)
D520207
A, A1
1/2,19
- Hải dương học-Khí tượng-Thủy văn (Hải dương học Vật lý, Hải dương học Toán Tin, Hải dương học Hóa Sinh, Hải dương học Kỹ thuật Kinh tế, Khí tượng và thủy văn)
D440228
A
1/2,90
B
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin
D480201
A, A1
1/4,97
+ Truyền thông và Mạng Máy tính
D480102
+ Khoa học máy tính
D480101
+ Kỹ thuật phần mềm
D480103
+ Hệ thống thông tin
D480104
- Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý).
D440112
A
1/6,24
B
- Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình-Thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường)
D440201
A
1/3,71
B
Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, Môi trường & Tài nguyên biển)
D440301
A
1/5,38
B
- Công nghệ Kỹ thuật môi trường
D510406
A
1/5,15
B
- Khoa học vật liệu (Vật liệu màng mỏng, Vật liệu Polyme)
D430122
A
1/4,61
B
- Sinh học (Tài nguyên môi trường, SH thực vật, SH động vật, Vi sinh sinh hóa)
D420101
B
1/4,98
Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, CNSH nông nghiệp, CNSH môi trường, CNSH công nghệp, Sinh tin học)
D420201
A
1/11,71
B
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Công nghệ thông Tin
C480201
A, A1
Tỷ lệ “chọi” toàn trường
1/5,02
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp