TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
TH1: Tổ hợp xét tuyển (DK) Môn chính có dấu * nhân hệ số 2
|
1
|
Giáo dục công dân (ngành mới tuyển sinh 2025)
|
7140204
|
25
|
- Ngữ văn, Toán, GDKT và PL (C14)
- Ngữ văn, Lịch sử, GDKT và PL (C19)
- Ngữ văn, Địa lý, GDKT và PL (C20)
- Ngữ văn, GDKT và PL,Tiếng Anh(D66)
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
|
2
|
Ngôn ngữ Anh (ngành mới tuyển sinh 2025)
|
7220201
|
25
|
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
- Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh (D66)
- Toán, GDKTPL, Tiếng Anh (D84)
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
|
3
|
Khoa học dữ liệu (ngành mới tuyển sinh 2025)
|
7460108
|
20
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D15)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Tin, Tiếng Anh (K01)
- Toán, Ngữ văn, GDKT&PL (C14)
- Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04)
|
4
|
Chính trị học
(ngành mới tuyển sinh 2025)
|
7310201
|
25
|
- Ngữ văn, Toán, GDKT và PL (C14)
- Ngữ văn, Lịch sử, GDKT và PL (C19)
- Ngữ văn, Địa lý, GDKT và PL (C20)
- Ngữ văn, GDKT và PL,Tiếng Anh(D66)
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
|
5
|
Kỹ thuật Robot
(ngành mới tuyển sinh 2025)
|
7520107
|
25
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Tiếng Anh, KHTN (D90)
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (C01)
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Vật lý, GDCD (A10)
|
6
|
Kinh tế
(Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính-tín dụng ngân hàng)
|
7310101
|
200
|
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Địa lý, GDKT và PL (A09)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, GDKT và PL (A08)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
|
7
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
25
|
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Địa lý, GDKT và PL (A09)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, GDKT và PL (A08)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
30
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Tiếng Anh, KHTN (D90)
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (C01)
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Vật lý, GDCD (A10)
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
|
7510303
|
40
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
90
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Tiếng anh, KHTN (D90)
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (C01)
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Vật lý, GDCD (A10)
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)
|
7510301
|
110
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
|
12
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
50
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, GDKT và PL (A08)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
500
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Toán, Vật lý (C01)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)
|
14
|
Kỹ thuật ô tô
(Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật ô tô điện)
|
7520130
|
60
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Toán, Vật lý (C01)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)
|
7510206
|
60
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
|
16
|
Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng
|
7510102
|
30
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Toán, Vật lý (C01)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)
|
17
|
Truyền thông đa phương tiện
|
7320104
|
100
|
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Toán, GDKT và PL (C14)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Ngữ văn, Toán, Vật lý (C01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
18
|
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IoT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn)
|
7480201
|
320
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Ngữ văn, Toán, Vật lý (C01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Tin học
- Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
|
19
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
120
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A1)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Hóa học, Địa lý (A06)
- Toán, Vật lý, Sinh học (A02)
|
20
|
Thú y
|
7640101
|
150
|
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)
- Toán, Vật lý, Sinh học (A02)
- Toán, Sinh học, GD công dân (B04)
- Toán, Sinh học, Địa lý (B02)
|
21
|
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; KT xét nghiệm Y-Sinh)
|
7420201
|
25
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (B08)
- Toán, Ngữ văn, Hoá học (C02)
- Toán, Sinh học, Ngữ văn (B03)
- Toán, Địa lý, Sinh học (B02)
|
22
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
20
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A1)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Hóa học, Địa lý (A06)
- Toán, Vật lý, Sinh học (A02)
|
23
|
Giáo dục học
|
7140101
|
30
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Lịch sử, GDKT và PL (C19)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, GDKT và PL (C14)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Ngữ văn, Toán, Tin học (DK)
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
|
24
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
30
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Lịch sử, GDKT và PL (C19)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, GDKT và PL (C14)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Ngữ văn, Toán, Tin học (DK)
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
|
25
|
Du lịch
|
7810101
|
50
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Lịch sử, GDKT và PL (C19)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, GDKT và PL (C14)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Ngữ văn, Toán, Tin học (DK)
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
|
26
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
50
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Lịch sử, GDKT và PL (C19)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, GDKT và PL (C14)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Ngữ văn, Toán, Tin học (DK)
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
|
27
|
Luật
|
7380101
|
90
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Lịch sử, GDKT và PL (C19)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Toán, Địa lý, GDKT và PL (A09)
- Toán, Ngữ Văn, GDKT và PL (C14)
- Toán, Lịch sử, GDKT và PL (A08)
- Ngữ văn, Địa lý, GDKT và PL (C20)
|
28
|
Sư phạm công nghệ
|
7140246
|
25
|
- Ngữ văn, Toán, Công nghệ
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, GDKT và PL (C14)
- Ngữ văn, Toán, Tin học (DK)
- Toán, Địa lý, GDKT và PL (A09)
|
|
Tổng cộng
|
|
2325
|
|
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
TH1: Tổ hợp xét tuyển (DK) Môn chính có dấu * nhân hệ số 2
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự
động hóa
|
7510303_NB
|
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201_NB
|
10
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Tiếng Anh, KHTN (D90)
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (C01)
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Vật lý, GDCD (A10)
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)
|
7510301_NB
|
10
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205_NB
|
100
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Toán, Vật lý (C01)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)
|
5
|
Công nghệ công trình xây dựng
|
7510102_NB
|
10
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Toán, Vật lý (C01)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)
|
6
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101_NB
|
10
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A1)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Hóa học, Địa lý (A06)
- Toán, Vật lý, Sinh học (A02)
|
7
|
Công nghệ sinh học
(Chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong công nghiệp công nghệ cao; Công nghệ sinh học trong thực phẩm; KT xét nghiệm Y-Sinh)
|
7420201_NB
|
10
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Toán, Sinh, Tiếng Anh (B08)
- Toán, Ngữ văn, Hoá học (C02)
- Toán, Sinh học, Ngữ văn (B03)
- Toán, Địa lý, Sinh học (B02)
|
|
Tổng cộng
|
160
|
|
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
TH1: Tổ hợp xét tuyển (DK) Môn chính có dấu * nhân hệ số 2
|
1
|
Kinh tế
(Chuyên ngành: kế toán thực hành; quản trị doanh nghiệp; tài chính_tín dụng ngân hàng)
|
7310101_CLC
|
5
|
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Toán, Địa lý, GDKT và PL (A09)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, GDKT và PL (A08)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203_CLC
|
5
|
- Toán*, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Tiếng Anh, KHTN (D90)
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (C01)
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Vật lý, GDCD (A10)
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
|
7510303_CLC
|
5
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201_CLC
|
5
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Tiếng anh, KHTN (D90)
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (C01)
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Vật lý, GDCD (A10)
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông; kỹ thuật điện; kỹ thuật thiết kế vi mạch)
|
7510301_CLC
|
5
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Tiếng Anh (D09)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
|
6
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605_CLC
|
5
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, GDKT và PL (A08)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205_CLC
|
10
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Toán, Vật lý (C01)
- Toán, Vật lý, Lịch sử (A03)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Lịch sử, Địa lý (A07)
|
8
|
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống mạng thông tin; IoT và trí tuệ nhân tạo; Điện toán đám mây; An ninh mạng; Dữ liệu lớn)
|
7480201_CLC
|
5
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Ngữ văn, Toán, Vật lý(C01)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, Tin học
- Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
|
9
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101_CLC
|
5
|
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
- Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng anh (D01)
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A1)
- Toán, Vật lý, Địa lý (A04)
- Toán, Hóa học, Địa lý (A06)
- Toán, Vật lý, Sinh học (A02)
|
10
|
Du lịch
|
7810101_CLC
|
5
|
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
- Ngữ văn, Toán, Lịch sử (C03)
- Ngữ văn, Lịch sử, GDKT và PL(C19)
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Toán, GDKT và PL (C14)
- Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)
- Ngữ văn, Toán, Tin học (DK)
- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
|
|
Tổng cộng
|
55
|
|
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Nhóm
|
Đơn giá
|
Học phí học kì đầu (DK 19 tín chỉ)
|
1
|
Sư phạm công nghệ
|
7140246
|
1
|
530,000
|
10,070,000
|
2
|
Giáo dục học
|
7140101
|
1
|
530,000
|
10,070,000
|
3
|
Giáo dục công dân
|
7140204
|
1
|
530,000
|
10,070,000
|
4
|
Luật
|
7380101
|
1
|
530,000
|
10,070,000
|
5
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
1
|
530,000
|
10,070,000
|
6
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
2
|
540,000
|
10,260,000
|
7
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
3
|
550,000
|
10,450,000
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
4
|
615,000
|
11,685,000
|
9
|
Khoa học dữ liệu
|
7460108
|
5
|
585,000
|
11,115,000
|
10
|
Kỹ thuật Robot
|
7520107
|
5
|
585,000
|
11,115,000
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
5
|
585,000
|
11,115,000
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
|
7510303
|
5
|
585,000
|
11,115,000
|
12
|
|||||
13
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
5
|
585,000
|
11,115,000
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
5
|
585,000
|
11,115,000
|
15
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
5
|
585,000
|
11,115,000
|
16
|
Kỹ thuật ô tô điện
|
7520130
|
5
|
585,000
|
11,115,000
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)
|
7510206
|
5
|
585,000
|
11,115,000
|
18
|
Công nghệ công trình xây dựng
|
7510102
|
5
|
585,000
|
11,115,000
|
19
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
5
|
585,000
|
11,115,000
|
20
|
Thú y
|
7640101
|
5
|
585,000
|
11,115,000
|
21
|
Kỹ thuật hóa học
|
7520301
|
5
|
585,000
|
11,115,000
|
22
|
Truyền thông đa phương tiện
|
7320104
|
7
|
560,000
|
10,640,000
|
23
|
Kinh tế
|
7310101
|
7
|
560,000
|
10,640,000
|
24
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
7
|
560,000
|
10,640,000
|
![]() |
Du lịch
|
7810101
|
7
|
560,000
|
10,640,000
|
26
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
7
|
560,000
|
10,640,000
|
27
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
7
|
560,000
|
10,640,000
|
28
|
Chính trị học
|
7310201
|
7
|
560,000
|
10,640,000
|
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Nhóm
|
Đơn giá
|
Học phí học kì đầu (DK 19 tín chỉ)
|
1
|
Công nghệ sinh học
|
7420201_NB
|
1
|
730,000
|
13,870,000
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205_NB
|
2
|
830,000
|
15,770,000
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
|
7510303_NB
|
2
|
830,000
|
15,770,000
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201_NB
|
2
|
830,000
|
15,770,000
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301_NB
|
2
|
830,000
|
15,770,000
|
6
|
Công nghệ công trình xây dựng
|
7510102_NB
|
2
|
830,000
|
15,770,000
|
7
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101_NB
|
2
|
830,000
|
15,770,000
|
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Nhóm
|
Đơn giá
|
Học phí học kì đầu (DK 19 tín chỉ)
|
1
|
Kinh tế
|
7310101_CLC
|
1
|
755,000
|
14,345,000
|
2
|
Du lịch
|
7810101_CLC
|
1
|
755,000
|
14,345,000
|
3
|
Logistics và Quản lý chuổi cung ứng
|
7510605_CLC
|
2
|
830,000
|
15,770,000
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205_CLC
|
2
|
830,000
|
15,770,000
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203_CLC
|
2
|
830,000
|
15,770,000
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
|
7510303_CLC
|
2
|
830,000
|
15,770,000
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201_CLC
|
2
|
830,000
|
15,770,000
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301_CLC
|
2
|
830,000
|
15,770,000
|
9
|
Công nghệ thông tin
|
7480201_CLC
|
2
|
830,000
|
15,770,000
|
10
|
Công nghệ công trình xây dựng
|
7510102_CLC
|
2
|
830,000
|
15,770,000
|
11
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101_CLC
|
2
|
830,000
|
15,770,000
|
Nguồn: https://thongtintuyensinh.vn/Truong-Dai-hoc-Su-pham-Ky-thuat-Vinh-Long_C53_D9934.htm
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp