THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
*********
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN
Ký hiệu: DLA
Địa chỉ: 938 Quốc lộ 1, Phường Khánh Hậu, Tp Tân An, Long An
Điện thoại: 072.3512.826 - 072.3513.668
Website: www.daihoclongan.edu.vn
CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN NĂM 2023:
1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT
- Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Điểm xét trúng tuyển = Tổng điểm thi THPT của tổ hợp 3 môn + Điểm ưu tiên
- Xét trúng tuyển: lấy điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu
- Hồ sơ xét tuyển
+ Bản photo học bạ THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
+ Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (Học bạ THPT)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các hình thức:
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=18.
- Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt >=18.
- Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12 phải đạt >=6.
- Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=6.
Điều kiện nhận ĐKXT, Điểm xét tuyển và nguyên tắc xét tuyển:
Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của HK 1 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK 2 năm lớp 11) + (Điểm của HK 1 năm lớp 12)]/3 + UT
- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.
Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của năm lớp 12 môn 1) + (Điểm TB của năm lớp 12 môn 2) + (Điểm TB của năm lớp 12 môn 3)] + UT
- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.
Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12.
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Điểm xét tuyển = (Điểm TB của năm lớp 12) + UT
- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.
Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của HK1 năm lớp 10) + (Điểm TB của HK2 năm lớp 10) + (Điểm TB của HK1 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK2 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK1 năm lớp 12)]/5 + UT.
- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.
Hồ sơ xét tuyển
- Bản photo học bạ THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM
Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực (Đại học Quốc gia TP.HCM).
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2023 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An quy định.
4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Điều kiện xét tuyển:
- Theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.
5. Phương thức 5: Xét tuyển theo đặt hàng
Điều kiện xét tuyển:
- Theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.
NGÀNH HỌC, TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN VÀ CHỈ TIÊU CÁC PHƯƠNG THỨC
Tổng chỉ tiêu của 5 phương thức là 1.490 chỉ tiêu.
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT. (Tỷ trọng 20,2% tổng chỉ tiêu, với 303 chỉ tiêu)
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển theo học bạ THPT, tỷ trọng 53,33% tổng chỉ tiêu, với 800 chỉ tiêu).
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM (Tỷ trọng 2,2% tổng chỉ tiêu, với 33 chỉ tiêu)
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng (chiếm tỷ trọng 2,93% tổng chỉ tiêu, với 44 chỉ tiêu)
- Phương thức 5: Xét tuyển theo đặt hàng (chiếm tỷ trọng chỉ tiêu, chiếm 21,33% chỉ tiêu, với 320 chỉ tiêu)
* Phương thức 1:
Ngành học
Mã Ngành
Tổ hợp môn xét tuyển theo
kết quả thi THPT
Chỉ tiêu
PT1
Quản trị công nghệ truyền thông
7340410
- Toán, Vật lí, Tiếng anh
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
- Ngữ văn, Sinh học, Tiếng anh
- Ngữ văn, Địa lí, GDCD
15
Marketing
7340115
- Toán, Vật lí, Tiếng anh
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
- Ngữ văn, Sinh học, Tiếng anh
- Ngữ văn, Địa lí, GDCD
15
Kế toán
7340301
- Toán, Vật lí, Hóa học
- Toán, Địa lí, GDCD
- Ngữ văn, Toán, Hóa học
- Toán, Địa lí, Tiếng Anh
40
Quản trị Kinh doanh
7340101
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
- Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa lí, GDCD
50
Tài chính - Ngân hàng
7340201
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Toán, Lịch sử, GDCD
- Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
40
Luật Kinh tế
7380107
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
- Toán, Vật lí, Hóa học
- Ngữ văn, Toán, Địa lí
- Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
70
Công nghệ thông tin
7480201
- Toán, Vật lí, Hóa học
- Ngữ văn, Toán, GDCD
- Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Toán, Vật lí
40
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
7510103
- Toán, Vật lí, Hóa học
- Toán, Vật lí, Sinh học
- Toán, GDCD, Tiếng Anh
- Toán, Vật lí, Ngữ văn
40
Kiến Trúc
7580101
- Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật
- Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
- Toán, Anh Văn, Vẽ mỹ thuật
- Toán, Hóa Học, Vẽ mỹ thuật
16
Ngôn ngữ Anh
7220201
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
- Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
45
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Toán, GDCD, Tiếng Anh
- Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
40
* Phương thức 2 – 3 - 4
Ngành học
Mã Ngành
Tổ hợp môn xét tuyển theo
học bạ THPT
Chỉ tiêu
PT2 - PT3 - PT4
Quản trị công nghệ truyền thông
7340410
- Toán, Vật lí, Tiếng anh
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
- Ngữ văn, Sinh học, Tiếng anh
- Ngữ văn, Địa lí, GDCD
25 - 5 - 5
Marketing
7340115
- Toán, Vật lí, Tiếng anh
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
- Ngữ văn, Sinh học, Tiếng anh
- Ngữ văn, Địa lí, GDCD
25 - 5 - 5
Kế toán
7340301
- Toán, Vật lí, Hóa học
- Toán, Địa lí, GDCD
- Ngữ văn, Toán, Hóa học
- Toán, Địa lí, Tiếng Anh
80 - 10 - 5
Quản trị Kinh doanh
7340101
- Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- Toán, Sinh học, Ngữ văn
- Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa lí, GDCD
80 - 10 - 5
Tài chính - Ngân hàng
7340201
- Toán, Hóa học, Sinh học
- Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Toán, Lịch sử, GDCD
- Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
60 - 10 - 5
Luật Kinh tế
7380107
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
- Toán, Vật lí, Hóa học
- Ngữ văn, Toán, Địa lí
- Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
80 - 10 - 3
Công nghệ thông tin
7480201
- Toán, Vật lí, Hóa học
- Ngữ văn, Toán, GDCD
- Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Toán, Vật lí
70 - 5 - 3
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
7510103
- Toán, Vật lí, Hóa học
- Toán, Vật lí, Sinh học
- Toán, GDCD, Tiếng Anh
- Toán, Vật lí, Ngữ văn
60 - 10 - 3
Kiến Trúc
7580101
- Toán, Vật lí, Hóa
- Toán, Vật lý, Tin học
- Toán, Vật lý, Công nghệ
- Toán, Công nghệ, Tin học
50 - 5 - 3
Ngôn ngữ Anh
7220201
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
- Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
80 - 10 - 3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Toán, GDCD, Tiếng Anh
- Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
- Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
40 - 6 - 3
HỌC PHÍ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY: 12 triệu đồng/ học kỳ
Hình thức đóng học phí:
- Hình thức 1: Đóng học phí trực tiếp tại Phòng Kế toán Tài chính của Trường
Địa chỉ: Số 938, Quốc lộ 1, Phường Khánh Hậu, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An
Hình thức 2: Chuyển vào tài khoản của Trường
- Chủ tài khoàn: Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
- Số tài khoản: 680.10.00.018975.7
- Tại: Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam – Chi nhánh Long An
- Nội dung: Nộp học phí, họ tên, chương trình đào tạo, ngành, 2022
(Ví dụ: Nộp học phí, Nguyễn Thị A, ĐHCQ ngành Kế toán, 2022)
LIÊN HỆ
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
Trụ sở: Số 938 Quốc lộ 1A, Phường Khánh Hậu, TP Tân An, Long An
Văn phòng đại diện:Số 13, đường số 8, Khu Lý Phục Man, P. Bình Thuận, Quận 7, Tp.HCM
Điện Thoại: 0272 3.512826 (123) - 0272 3.513668
Hotline: 0917 241 544
Email: [email protected]
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp