THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
*********
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIÊN GIANG
Mã trường: TKG
Địa chỉ: số 320A, Quốc lộ 61, Thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang;
Điện thoại: 02973.628777
Web: www.tuyensinh.vnkgu.edu.vn; www.vnkgu.edu.vn
Email: [email protected]
Facebook: https://www.facebook.com/daihockiengiang
>> ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2023 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIÊN GIANG
>> Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sớm
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
a) Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
b) Hoặc:
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
- Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng;
- Người có bằng tốt nghiệp đại học đăng ký dự tuyển vào một ngành đào tạo khác với ngành đã tốt nghiệp;
Điều kiện dự tuyển
a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;
b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định;
c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Trường ĐHKG sẽ tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Xét tuyển theo các phương thức sau:
Stt
Tên Phương thức
Mã Phương thức
Chỉ tiêu
Ghi chú
1
Xét theo kết quả học tập THPT (PT1)
200
85%
Sử dụng tất cả các phương thức áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Nhà trường
2
Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (PT2)
100
15%
(bao gồm 5 chỉ tiêu tuyển sinh cấp học bổng nước ngoài: Campuchia, Lào và Indonesia chỉ áp dụng cho các ngành thuộc lĩnh vực nông nghiệp, môi trường và ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam)
3
Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 (PT3)
402
4
Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (PT4)
303
Tổng
100%
1. Phương thức 1 (PT1): Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ);
2. Phương thức 2 (PT2): Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
3. Phương thức 3 (PT3): Xét theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023;
4. Phương thức 4 (PT4): Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án tuyển sinh của Nhà trường
5. Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển từ bảng điểm trung cấp trở lên (Áp dụng cho đối tượng xét tuyển học liên thông chính quy và liên thông vừa làm vừa học)
a) Đối tượng đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng: Xét tuyển từ bảng điểm trung cấp, cao đẳng theo tổ hợp 03 môn của từng trình độ tương ứng, gồm: giáo dục đại cương, cơ sở ngành và chuyên ngành. Hiệu trưởng quyết định tổ hợp 03 môn xét tuyển.
b) Đối tượng đã tốt nghiệp đại học trở lên: Xét điểm trung bình tích lũy toàn khóa hoặc tương đương.
CHỈ TIÊU THEO TỪNG PHƯƠNG THỨC VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
TT
Mã ngành
Ngành học
Mã PT
Tên PT
Chỉ tiêu dự kiến
Tổ hợp 1
Tổ hợp 2
Tổ hợp 3
Tổ hợp 4
Tổ hợp môn
Môn chính
Tổ hợp môn
Môn chính
Tổ hợp môn
Môn chính
Tổ hợp môn
Môn chính
1
7140209
Sư phạm Toán học
200
PT1
34
A00
x
A01
x
D01
x
D07
x
100
PT2
4
A00
x
A01
x
D01
x
D07
x
402
PT3
1
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)
303
PT4
1
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)
2
7340301
Kế toán
200
PT1
119
A00
x
A01
x
D01
x
D07
x
100
PT2
19
A00
x
A01
x
D01
x
D07
x
402
PT3
1
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)
303
PT4
1
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)
3
7340101
Quản trị kinh doanh
200
PT1
196
A00
x
A01
x
D01
x
D07
x
100
PT2
32
A00
x
A01
x
D01
x
D07
x
402
PT3
1
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)
303
PT4
1
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)
4
7380101
Luật
200
PT1
102
A00
x
C00
x
D01
x
D14
x
100
PT2
16
A00
x
C00
x
D01
x
D14
x
402
PT3
1
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)
303
PT4
1
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)
5
7340201
Tài chính-Ngân hàng
200
PT1
102
A00
x
A01
x
C01
x
D01
x
100
PT2
16
A00
x
A01
x
C01
x
D01
x
402
PT3
1
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)
303
PT4
1
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)
6
7420201
Công nghệ Sinh học
200
PT1
26
A11
x
B02
x
B04
x
C13
x
100
PT2
2
A11
x
B02
x
B04
x
C13
x
402
PT3
1
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)
303
PT4
1
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)
7
7480201
Công nghệ Thông tin
200
PT1
170
A00
x
A01
x
D01
x
D07
x
100
PT2
28
A00
x
A01
x
D01
x
D07
x
402
PT3
1
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)
303
PT4
1
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)
8
7510103
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
200
PT1
68
A00
x
A01
x
D01
x
D07
x
100
PT2
10
A00
x
A01
x
D01
x
D07
x
402
PT3
1
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)
303
PT4
1
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)
9
7520216
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
200
PT1
17
A00
x
A01
x
C01
x
D01
x
100
PT2
1
A00
x
A01
x
C01
x
D01
x
402
PT3
1
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)
303
PT4
1
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)
10
7540101
Công nghệ Thực phẩm
200
PT1
43
A00
x
A01
x
B00
x
D07
x
100
PT2
5
A00
x
A01
x
B00
x
D07
x
402
PT3
1
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)
303
PT4
1
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)
11
7510406
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
200
PT1
17
A07
x
A09
x
C04
x
C14
x
100
PT2
1
A07
x
A09
x
C04
x
C14
x
402
PT3
1
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)
303
PT4
1
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)
12
7620301
Nuôi trồng Thủy sản
200
PT1
34
A00
x
B00
x
B02
x
C08
x
100
PT2
4
A00
x
B00
x
B02
x
C08
x
402
PT3
1
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)
303
PT4
1
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)
13
7620110
Khoa học Cây trồng
200
PT1
17
A00
x
A02
x
B04
x
C13
x
100
PT2
1
A00
x
A02
x
B04
x
C13
x
402
PT3
1
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)
303
PT4
1
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)
14
7620105
Chăn nuôi
200
PT1
17
A00
x
B00
x
B02
x
C08
x
100
PT2
1
A00
x
B00
x
B02
x
C08
x
402
PT3
1
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)
303
PT4
1
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)
15
7220201
Ngôn ngữ Anh
200
PT1
102
D01
x
D09
x
D14
x
D15
x
100
PT2
16
D01
x
D09
x
D14
x
D15
x
402
PT3
1
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)
303
PT4
1
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)
16
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
200
PT1
34
A09
x
B04
x
C20
x
D15
x
100
PT2
4
A09
x
B04
x
C20
x
D15
x
402
PT3
1
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)
303
PT4
1
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)
17
7220101
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
200
PT1
17
C00
x
D01
x
D14
x
D15
x
100
PT2
1
C00
x
D01
x
D14
x
D15
x
402
PT3
1
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)
303
PT4
1
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)
18
7810101
Du lịch
200
PT1
68
C20
x
D01
x
D14
x
D15
x
100
PT2
10
C20
x
D01
x
D14
x
D15
x
402
PT3
1
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)
303
PT4
1
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)
19
7140202
Giáo dục tiểu học
200
PT1
38
A00
x
D01
x
C02
x
C20
x
100
PT2
5
A00
x
D01
x
C02
x
C20
x
402
PT3
1
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)
303
PT4
1
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)
20
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
200
PT1
102
A00
x
A01
x
D01
x
C01
x
100
PT2
16
A00
x
A01
x
D01
x
C01
x
402
PT3
1
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)
303
PT4
1
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)
21
7340120
Kinh doanh quốc tế (dự kiến)
200
PT1
68
A00
x
A01
x
D01
x
D07
x
100
PT2
10
A00
x
A01
x
D01
x
D07
x
402
PT3
1
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)
303
PT4
1
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)
22
7620112
Bảo vệ thực vật (dự kiến)
200
PT1
34
A00
x
B00
x
C02
x
D08
x
100
PT2
4
A00
x
B00
x
C02
x
D08
x
402
PT3
1
Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023 (NL1)
303
PT4
1
Tuyển thằng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án (Z303)
Tổng chỉ tiêu
1675
* Quy ước tổ hợp môn (không bao gồm tổ hợp môn xét tuyển từ trung cấp trở lên)
- Tổ hợp khối A gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lí, Sinh học); A07 (Toán, Lịch sử, Địa lý); A09 (Toán, Địa lý, Giáo dục công dân); A11 (Toán, Hóa học, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối B gồm: B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); B02 (Toán, Sinh học, Địa lý); B04 (Toán, Sinh học, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối C gồm: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý); C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý); C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý); C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh học); C13 (Ngữ văn, Sinh học, Địa lý); C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân); C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân);
- Tổ hợp khối D gồm: D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D09 (Toán; Lịch sử, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh);
- Mã khác:
+ NL1: Xét kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2023;
+ Z303: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án.
HỌC PHÍ: 5,5 triệu đ – 6,5 triệu đ/1 học kỳ
Ký túc xá: 150k – 200k /1 tháng
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
- Phòng Đào tạo – Trường ĐH Kiên Giang, Điện thoại: 02973.628.777
- Ban Tư vấn tuyển sinh – Trường ĐH Kiên Giang, Điện thoại: 02973.968.888
- Địa chỉ nộp hồ sơ: 320A, Quốc lộ 61, Thị trấn Minh Lương - Châu Thành - Kiên Giang
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp