Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu sâu hơn về trường để biết được lý do vì sao HTU lại được đánh giá cao trong giới chuyên môn.
Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội có bề dày truyền thống hơn 60 năm hình thành và phát triển. Những năm đầu thành lập, trường chỉ là một trường trung cấp chuyên nghiệp về dệt may, nhưng dần dần phát triển để trở thành một trường đại học uy tín trong lĩnh vực này.
Năm 1994, trường được nâng cấp lên thành Trường Cao đẳng Công nghiệp Dệt may và đến năm 2005, trường chính thức trở thành Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội như ngày nay. Với sự nỗ lực không ngừng trong công tác đào tạo và nghiên cứu khoa học, HTU đã khẳng định được vị thế của mình trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam.
Các đợt nhận hồ sơ (Dự kiến)
Đợt | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|
Đợt 1 | Từ 01/3/2024 đến hết 31/5/2024 | Thí sinh nộp hồ sơ trước 31/3/2024, khi nhập học được tặng 1.000.000 đồng |
Đợt 2 | Từ 01/6/2024 đến hết 05/7/2024 | |
Đợt 3 | Từ 06/7/2024 đến hết 30/7/2024 | |
Đợt 4 | Từ 01/8/2024 đến hết 31/8/2024 | |
Đợt 5 | Từ 01/9/2024 đến hết 31/9/2024 |
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Tuyển sinh trên cả nước.
Phương thức 1 (Mã 100):
Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HTU quy định sẽ thông báo sau khi có kết quả thi.
Phương thức 2 (Mã 200)
Thí sinh có thể xét tuyển theo Điểm học bạ lớp 11 và học kỳ I lớp 12 theo tổ hợp các môn đăng ký HOẶC Điểm học bạ lớp 12 theo tổ hợp các môn đăng ký.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng sẽ thông báo cụ thể trên webiste.
Phương thức 3 (Mã 303)
Thí sinh đạt một trong những điều kiện sau:
Phương thức 4 (Mã 402)
Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
Phương thức 5 (Mã 405):
Phương thức 5 (Mã 405):
Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
Phương thức 6 (Mã 406):
Các môn năng khiếu sử dụng để xét tuyển gồm: Vẽ Mỹ thuật, Bố cục màu.
Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
Trường thực hiện theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 đến năm học 2020 - 2021.
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|---|
A | KHỐI NGÀNH DỆT MAY | |||
1 | Công nghệ May - Chuyên ngành Thiết kế mẫu công nghiệp- Chuyên ngành Thiết kế công nghệ- Chuyên ngành Quản lý chất lượng- Chuyên ngành Quản lý sản xuất | 7540209 | 500 | - A00: Toán, Vật lý, Hóa học- A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh- D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
2 | Công nghệ Sợi, Dệt - Chuyên ngành Công nghệ Sợi- Chuyên ngành Công nghệ Dệt thoi- Chuyên ngành Công nghệ dệt kim | 7540202 | 30 | |
B | KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | |||
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Chuyên ngành Quản lý và bảo trì thiết bị may- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí- Chuyên ngành Thiết kế chế tạo dưỡng cữ gá ngành may | 7510201 | 50 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - Chuyên ngành Cơ điện tử trong thiết bị dệt, may- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử- Chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510301 | 50 | |
C | KHỐI NGÀNH KINH TẾ - KINH DOANH | |||
5 | Quản lý công nghiệp - Chuyên ngành Quản lý công nghiệp dệt may- Chuyên ngành Quản lý đơn hàng dệt may | 7510601 | 150 | |
6 | Marketing - Chuyên ngành Marketing dịch vụ- Chuyên ngành Kinh doanh thời trang- Chuyên ngành Quản trị Marketing | 7340115 | 120 | |
7 | Kế toán - Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp- Chuyên ngành Kế toán hành chính sự nghiệp | 7340301 | 120 | |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | 60 | |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 120 | |
D | KHỐI NGÀNH NGHỆ THUẬT | |||
10 | Thiết kế thời trang - Chuyên ngành Thiết kế hình ảnh- Chuyên ngành Thiết kế kỹ thuật | 7210404 | 180 | - D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật- V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật- H00: Ngữ văn, vẽ mỹ thuật, vẽ Bố cục |
11 | Thiết kế đồ họa (Ngành mới) | 7210403 | 60 |
TT | Nghề đào tạo | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | Điều kiện xét tuyển |
1 | Công nghệ may | 120 |
-A00: Toán, Vật lý, Hóa học
-A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh -D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
Thí sinh tốt nghiệp THPT
|
2 |
Sửa chữa thiết bị may
|
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ may |
21 |
16 |
16 |
21 |
17,50 |
20,00 |
18,00 |
21,00 |
20,00 |
21,00 |
Công nghệ sợi, dệt |
18 |
14 |
15 |
18 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
19,00 |
18,00 |
19,00 |
Quản lý công nghiệp |
19 |
14 |
15 |
19 |
16,50 |
19,00 |
17,00 |
20,00 |
18,00 |
20,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
18 |
14 |
15 |
18 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
19,00 |
18,00 |
19,00 |
Marketing |
18 |
14 |
15 |
18 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
20,00 |
18,00 |
20,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
18 |
14 |
15 |
18 |
16,50 |
18,00 |
17,00 |
19,00 |
18,00 |
19,00 |
Thiết kế thời trang |
20 |
14 |
15 |
20 |
18,00 |
20,00 |
19,00 |
21,00 |
20,00 |
21,00 |
Kế toán |
|
|
|
|
16,50 |
18,00 |
17,00 |
19,00 |
18,00 |
19,00 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
18,00 |
19,00 |
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp