Đại học Bách khoa Hà Nội

Cập nhật: 08/04/2024 icon
 Đại học Bách khoa Hà Nội công bố phương thức, chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2024.

Đại học Bách khoa Hà Nội

Với bề dày lịch sử hơn 60 năm đào tạo và những thành tựu khoa học công nghệ nổi bật, Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBK Hà Nội) luôn là lựa chọn hàng đầu của các tân sinh viên Việt Nam. Năm 2024 hứa hẹn sẽ mở ra nhiều cơ hội mới cho các bạn trẻ khám phá tiềm năng và khẳng định bản thân tại ngôi trường danh giá này.

Thông Tin Chung Về Tuyển Sinh ĐHBK Hà Nội

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của ĐHBK Hà Nội năm 2024 là 9.260 sinh viên, gồm 3 phương thức tuyển sinh chính:

  1. Xét tuyển tài năng (XTTN): chiếm khoảng 20% chỉ tiêu
  2. Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy (ĐGTD): chiếm khoảng 30% chỉ tiêu
  3. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024: chiếm khoảng 50% chỉ tiêu

Phương Thức Xét Tuyển Tài Năng

Phương thức XTTN gồm 3 hình thức chính:

Xét tuyển thẳng học sinh giỏi

Đối tượng xét tuyển là thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, đạt thành tích cao trong các kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cụ thể:

  • Thí sinh được triệu tập dự thi Olympic Quốc tế hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải.
  • Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham dự cuộc thi KHKT Quốc tế hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài dự thi.

Xét tuyển theo chứng chỉ Quốc tế

Đối tượng xét tuyển là thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt từ 8.0 trở lên và có ít nhất 1 chứng chỉ Quốc tế như SAT, ACT, A-Level, AP và IB.

Xét tuyển theo Hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn

Đối tượng xét tuyển là thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, có điểm TBC học tập các môn văn hóa từng năm học lớp 10, 11 và 12 đạt từ 8.0 trở lên và đáp ứng ít nhất một trong những điều kiện sau:

  • Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia, đoạt giải Nhất, Nhì, Ba, Tư hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT.
  • Được chọn tham dự cuộc thi KHKT Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức.
  • Được chọn tham dự cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên.
  • Có chứng chỉ IELTS (academic) quốc tế từ 6.0 trở lên (hoặc tương đương) để đăng ký xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh, Kinh tế - Quản lý, Công nghệ Giáo dục, Quản lý Giáo dục.
  • Là học sinh hệ chuyên (chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc.

Phương Thức Xét Tuyển Theo Điểm Thi Đánh Giá Tư Duy

Đối tượng xét tuyển là thí sinh tham dự kỳ thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) do ĐHBK Hà Nội tổ chức và đạt ngưỡng điểm TSA theo quy định (sẽ thông báo sau).

Phương Thức Xét Tuyển Theo Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT 2024

Đối tượng xét tuyển là thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức, đạt ngưỡng điểm sàn theo quy định của ĐHBK Hà Nội (sẽ thông báo sau). Các tổ hợp xét tuyển gồm A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 (tùy theo từng chương trình đào tạo).

Quy Định Về Ngoại Ngữ

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đăng ký xác thực trên hệ thống) có thể quy đổi thành điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (tổ hợp A01, D01, D07) và được cộng điểm thưởng khi xét tuyển theo phương thức XTTN (diện 1.2, 1.3), xét tuyển theo điểm thi ĐGTD.

Yêu Cầu Về Tiếng Anh Cho Các Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, các chương trình FL1 (Tiếng Anh KHKT và Công nghệ), FL2 (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế), ngoài các điều kiện cần thiết theo phương thức tuyển sinh, thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh sau:

  • Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B1 trở lên
  • Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.0 trở lên hoặc tương đương
  • Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 môn tiếng Anh đạt từ 6.5 điểm trở lên

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình liên kết đào tạo quốc tế (TROY-BA, TROY-IT), ngoài điều kiện cần thiết theo phương thức tuyển sinh, thí sinh cần có một trong những điều kiện sau về trình độ tiếng Anh:

  • Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B2 trở lên
  • Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.5 trở lên hoặc tương đương

Bảng 1 quy định về các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương:

IELTS TOEFL Cambridge Enghlish Scale PTE Academic TOEIC APTIS VSTEP iBT ITP General Advanced
5.0 35-45 433-450 151-159 36-41 550-600 131 110 B1  
5.5 46-59 451-509 160-170 42-53 601-650 153 126 B2  
6.0 60-78 510-547 171-179 54-64 651-700 160 153 6  
6.5 79-89 548-569 180-183 65-69 701-750 170 160 C1  
7.0 90-99 570-591 184-191 70-74 751-800 180 165 7  
7.5 100-109 592-613 192-199 75-78 801-850 190 170 C2  
8.0 110-114 614-635 200-210 79-82 851-900 >190 178 C2  
8.5 115-119 636-657 211-220 83-86 901-950   185 9  
9.0 120 658-677 221-230 87-90 951-990   200    

Bảng 2 quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D07 và mức điểm thưởng:

IELTS 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0
Điểm quy đổi (Theo thang điểm 10) 8.5 9.0 9.5 10.0  
Điểm thưởng (Theo thang điểm 100) 1 2 3 4 5

Danh Mục Các Chương Trình Đào Tạo Và Chỉ Tiêu Tuyển Sinh 2024

Năm 2024, ĐHBK Hà Nội dự kiến tuyển sinh 64 chương trình đào tạo, trong đó:

  • Số lượng chương trình đại trà (chương trình chuẩn): 36 chương trình
  • Số lượng chương trình chất lượng cao: 23 chương trình
    • Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: 16 chương trình
    • Chương trình có tăng cường ngoại ngữ (Nhật, Pháp): 03 chương trình
    • Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác (Nhật, Đức): 04 chương trình
  • Số lượng chương trình PFIEV: 02 chương trình
  • Số lượng chương trình liên kết đào tạo quốc tế: 03 chương trình

Bảng 3 liệt kê danh mục chương trình đào tạo, chỉ tiêu, phương thức và mã xét tuyển tại ĐHBK Hà Nội năm 2024.

Mã ĐKXT Tên chương trình Chỉ tiêu dự kiến Phương thức tuyển sinh
7340101 Công nghệ Thông tin 500 XTTN,ĐGTD,THPT
7340115 Khoa học Dữ liệu 100 XTTN,ĐGTD,THPT
7340201 Công nghệ Kỹ thuật Máy tính 300 XTTN,ĐGTD,THPT
7340301 Kỹ thuật Máy tính 120 XTTN,ĐGTD,THPT
7340405 Công nghệ Thông tin (Chương trình chất lượng cao) 300 XTTN,ĐGTD,THPT
7340425 Công nghệ Phần mềm 200 XTTN,ĐGTD,THPT
7340426 Khoa học Máy tính 200 XTTN,ĐGTD,THPT
7420201 Công nghệ Sinh học 300 XTTN,ĐGTD,THPT
7420202 Công nghệ Sinh học (Tiếng Anh) 120 XTTN,ĐGTD,THPT
7420203 Công nghệ Sinh học (Chương trình FL1 - Tiếng Anh KHCN và Công nghệ) 30 XTTN,ĐGTD,THPT
---    
7480109 Kỹ thuật Cơ khí 250 XTTN,ĐGTD,THPT
7480110 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình FL1 - Tiếng Anh KHCN và Công nghệ) 50 XTTN,ĐGTD,THPT
7480111 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình PFIEV) 50 XTTN,ĐGTD,THPT
7480112 Kỹ thuật Ô tô 200 XTTN,ĐGTD,THPT
7480113 Kỹ thuật Ô tô (Chương trình FL1 - Tiếng Anh KHCN và Công nghệ) 40 XTTN,ĐGTD,THPT
7480114 Kỹ thuật Nhiệt 120 XTTN,ĐGTD,THPT
7480115 Kỹ thuật Nhiệt (Chương trình chất lượng cao) 50 XTTN,ĐGTD,THPT
7480116 Kỹ thuật Máy xây dựng 60 XTTN,ĐGTD,THPT
7480199 Kỹ thuật Máy tính - Chương trình liên kết với Troy University (Hoa Kỳ) 100 XTTN,ĐGTD,THPT
7480201 Kỹ thuật Điện - Điện tử 250 XTTN,ĐGTD,THPT
7480202 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông 200 XTTN,ĐGTD,THPT
7480203 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông (Chương trình chất lượng cao) 50 XTTN,ĐGTD,THPT
7480204 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 120 XTTN,ĐGTD,THPT
7480205 Kỹ thuật Năng lượng 50 XTTN,ĐGTD,THPT
7480207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông (Chương trình PFIEV) 50 XTTN,ĐGTD,THPT
7480208 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông (Chương trình FL1 - Tiếng Anh KHCN và Công nghệ) 50 XTTN,ĐGTD,THPT
7480209 Kỹ thuật Điện tử Y sinh 60 XTTN,ĐGTD,THPT
7480210 Kỹ thuật Điện tử Y sinh (Chương trình FL1 - Tiếng Anh KHCN và Công nghệ) 30 XTTN,ĐGTD,THPT
7480211 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Chương trình FL1 - Tiếng Anh KHCN và Công nghệ) 30 XTTN,ĐGTD,THPT
7480299 Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình liên kết với Troy University, Hoa Kỳ) 100 XTTN,ĐGTD,THPT
7510102 Công nghệ Chế tạo máy 150 XTTN,ĐGTD,THPT
7510103 Công nghệ Cơ khí 100 XTTN,ĐGTD,THPT
7510104 Công nghệ Ô tô 100 XTTN,ĐGTD,THPT
7510105 Công nghệ Ô tô (Chương trình chất lượng cao) 50 XTTN,ĐGTD,THPT
7510107 Thiết kế Máy 150 XTTN,ĐGTD,THPT
7510109 Công nghệ Nhiệt 100 XTTN,ĐGTD,THPT
7510110 Công nghệ Nhiệt (Chương trình chất lượng cao) 50 XTTN,ĐGTD,THPT
7510111 Công nghệ Máy xây dựng 50 XTTN,ĐGTD,THPT
7510112 Công nghệ Cơ điện tử 150 XTTN,ĐGTD,THPT
7510113 Công nghệ Chế tạo Máy (Chương trình chất lượng cao) 50 XTTN,ĐGTD,THPT
7510114 Thiết kế Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình chất lượng cao) 50 XTTN,ĐGTD,THPT
7510115 Công nghệ Cơ khí (Chương trình FL2 - Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế) 30 XTTN,ĐGTD,THPT
7510116 Cơ khí (Chương trình liên kết với Troy University, Hoa Kỳ) 100 XTTN,ĐGTD,THPT
7510201 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử 250 XTTN,ĐGTD,THPT
7510202 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 150 XTTN,ĐGTD,THPT
7510203 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 100 XTTN,ĐGTD,THPT
7510205 Công nghệ Kỹ thuật Năng lượng 50 XTTN,ĐGTD,THPT
7510206 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Y sinh 50 XTTN,ĐGTD,THPT
7510207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Chương trình chất lượng cao) 50 XTTN,ĐGTD,THPT
7510208 Công nghệ K ỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Chương trình chất lượng cao) 50 XTTN,ĐGTD,THPT
7510209 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Y sinh (Chương trình chất lượng cao) 30 XTTN,ĐGTD,THPT
7510210 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình có tăng cường Tiếng Đức) 30 XTTN,ĐGTD,THPT
7510211 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Chương trình FL2 - Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế) 30 XTTN,ĐGTD,THPT
7510212 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Y sinh (Chương trình FL2 - Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế) 30 XTTN,ĐGTD,THPT
7510213 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Chương trình FL2 - Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế) 30 XTTN,ĐGTD,THPT
7510301 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 150 XTTN,ĐGTD,THPT
7510302 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu 100 XTTN,ĐGTD,THPT
7510399 Công nghệ Hóa học (Chương trình liên kết với Troy University, Hoa Kỳ) 100 XTTN,ĐGTD,THPT
7510401 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 200 XTTN,ĐGTD,THPT
7510402 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (Chương trình có tăng cường Tiếng Nhật) 30 XTTN,ĐGTD,THPT
7510403 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (Chương trình có tăng cường Tiếng Nhật) 30 XTTN,ĐGTD,THPT
7510404 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (Chương trình chất lượng cao) 60 XTTN,ĐGTD,THPT
7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường (Chương trình chất lượng cao) 100 XTTN,ĐGTD,THPT
7510407 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu (Chương trình chất lượng cao) 50 XTTN,ĐGTD,THPT
7510408 Công nghệ Kỹ thuật In và Truyền thông Đa phương tiện 50 XTTN,ĐGTD,THPT
7510409 Công nghệ Kỹ thuật In và Truyền thông Đa phương tiện (Chương trình chất lượng cao) 30 XTTN,ĐGTD,THPT
7520103 Kỹ thuật Dệt 100 XTTN,ĐGTD,THPT
7520114 Công nghệ Sợi và Vật liệu kỹ thuật 60 XTTN,ĐGTD,THPT
7520115 Công nghệ May 120 XTTN,ĐGTD,THPT
7520116 Thiết kế Thời trang 50 XTTN,ĐGTD,THPT
7520201 Công nghệ Thực phẩm 150 XTTN,ĐGTD,THPT
7520216 Công nghệ Chế biến Thủy hải sản 60 XTTN,ĐGTD,THPT
7520320 Công nghệ Sau thu hoạch 80 XTTN,ĐGTD,THPT
7540101 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 200 XTTN,ĐGTD,THPT
7540102 Kiến trúc 60 XTTN,ĐGTD,THPT
7540104 Kiến trúc Cảnh quan 50 XTTN,ĐGTD,THPT
7580201 Kỹ thuật Địa chất và Môi trường địa chất 60 XTTN,ĐGTD,THPT
7580205 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ 60 XTTN,ĐGTD,THPT
7580207 Kỹ thuật Tài nguyên Nước 60 XTTN,ĐGTD,THPT
7580210 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 60 XTTN,ĐGTD,THPT
7580213 Kỹ thuật Địa chất 60 XTTN,ĐGTD,THPT
7640101 Công nghệ Thông tin (Chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh) 300 XTTN,ĐGTD,THPT
7850101 Quản lý Công nghiệp 100 XTTN,ĐGTD,THPT
7850103 Kinh tế - Quản lý Công nghiệp (Chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh) 120 XTTN,ĐGTD,THPT
7850123 Kinh tế Đối ngoại (Chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh) 120 XTTN,ĐGTD,THPT
D340201 Ngôn ngữ Anh (Chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh) 100 XTTN,ĐGTD,THPT
D480201 Giáo dục Công nghệ 50 XTTN,ĐGTD,THPT

Bảng 4 mô tả các tổ hợp xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

Tổ hợp Các môn/bài thi trong tổ hợp
- ---   A00 Toán, Vật l, Hóa học
A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02 Toán, Vật lý, Sinh học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D26 Toán, Vật lý, Tiếng Đức
D28 Toán, Vật lý, Tiếng Nhật
D29 Toán, Vật lý, Tiếng Pháp

Bảng 5 mô tả tổ hợp xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy:

Tổ hợp Các phần thi trong bài thi
K00 Toán, Đọc hiểu, Khoa học/Giải quyết vấn đề

Thông Tin Về Kỳ Thi Đánh Giá Tư Duy Năm 2024

Cấu Trúc Bài Thi Năm 2024

Để phù hợp với chương trình giáo dục phổ thông mới và đảm bảo quyền lợi của học sinh, từ năm 2023, ĐHBK Hà Nội đã điều chỉnh nội dung và hình thức của bài thi Đánh giá tư duy (TSA) theo hướng gọn nhẹ, xóa bỏ tư duy theo tổ hợp môn học. Cấu trúc mới gồm 3 nội dung thi với tổng thời gian 150 phút:

TT Phần thi Hình thức thi Thời lượng (phút) Điểm tối đa
1 Tư duy Toán học Trắc nghiệm 60 40
2 Tư duy Đọc hiểu Trắc nghiệm 30 20
3 Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn đề Trắc nghiệm 60 40
  Tổng   150 100

Bài thi sẽ được tổ chức nhiều đợt trong năm, thí sinh dự thi sẽ được cấp giấy chứng nhận kết quả và có thể sử dụng để xét tuyển vào các cơ sở giáo dục đại học. Cấu trúc này sẽ được giữ ổn định trong nhiều năm tới.

Kế Hoạch Tổ Chức Thi Năm 2024

  1. Đối tượng dự thi: Học sinh THPT, thí sinh tự do
  2. Phạm vi: Tất cả các tỉnh/thành phố trên toàn quốc
  3. Hình thức thi: Trắc nghiệm khách quan trên máy tính
  4. Dự kiến số đợt và thời gian tổ chức:
    • Số đợt thi: 06 đợt
    • Đợt 1: 2-3/12/2023 (Đã thi)
    • Đợt 2: 20-21/1/2024 (Đã thi)
    • Đợt 3: 9-10/3/2024
    • Đợt 4: 27-28/4/2024
    • Đợt 5: 8-9/6/2024
    • Đợt 6: 15-16/6/2024
  5. Địa điểm tổ chức thi: 10 tỉnh/thành phố gồm Hà Nội, Hưng Yên, Hải Phòng, Quảng Ninh, Nam Định, Thái Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Thái Nguyên, Đà Nẵng.

Các khối ngành có thể sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy để xét tuyển đại học năm 2024 bao gồm: khoa học kỹ thuật, công nghệ; kinh tế, ngoại thương, tài chính, ngân hàng; y dược; công nghiệp, nông nghiệp.

Nguồn tổng hợp

Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com