Hiện tại, một số trường thống kê cả bốn nguyện vọng của thí sinh trong khi một vài trường cho phép thí sinh tra cứu theo nguyện vọng 1.
Đối với các trường thống kê gộp chung 4 nguyện vọng, rất nhiều thí sinh có điểm cao ở ngành nguyện vọng 1 nhưng cũng sẽ có trong thống kê của của ngành có điểm thấp hơ. Tuy nhiên khi xét tuyển, thí sinh chỉ được xét trúng tuyển một nguyện vọng.
Trong trường hợp thí sinh rớt ngành ưu tiên 1 sẽ được xét vào các ngành ưu tiên còn lại nếu đủ điểm. Nếu thí sinh trúng tuyển cả bốn nguyện vọng thì trường chỉ xét thí sinh trúng tuyển vào ngành thí sinh chọn ưu tiên 1.
Đối với các trường thống kê gộp cả 4 nguyện vọng, nếu thí sinh thấy mức điểm của mình suýt soát với ngưỡng điểm tương ứng với chỉ tiêu thì không vội rút hồ sơ và nên chờ thêm khi nhiều trường hiện đang xây dựng phần mềm để thống kê theo từng nguyện vọng.
Mức điểm hiện tại của các trường khối y dược như sau:
Trường/Ngành
Chỉ tiêu
Mức điểm
(4 NV)
Số
thí sinh
Mức điểm
(NV 1)
Số
thí sinh
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC TP.HCM
- Y đa khoa
400
27,5
355
27,25
383
- Dược
300
27,5
287
18,75
274
- Răng hàm mặt
100
28,5
90
24
99
- Điều dưỡng đa khoa
150
23
149
21,25
145
- Y học cổ truyền
150
25,75
141
22
145
- Y học dự phòng
100
24
94
18,25
99
- Kỹ thuật hình ảnh y học
50
24
49
18,25
50
- Xét nghiệm y học
60
26,25
59
22,5
55
TRƯỜNG ĐH Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
- Y đa khoa
800
22,5
801
- Răng hàm mặt
30
22,5
32
- Điều dưỡng
200
20,25
200
- Xét nghiệm y học
50
22,25
55
- Kỹ thuật hình ảnh y học
30
21,75
31
TRƯỜNG ĐH Y HÀ NỘI
- Y đa khoa
500
19
421
19
415
- Răng hàm mặt
80
28,5
99
22,5
34
- Y học cổ truyền
50
27
58
20,75
28
- Điều dưỡng
90
23
95
19
77
- Xét nghiệm y học
50
24,5
58
20
30
- Y học dự phòng
100
23
99
22
31
TRƯỜNG ĐH DƯỢC HÀ NỘI
- Dược
550
24,25
569
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC (ĐH HUẾ)
- Y đa khoa
600
20,5
429
- Y học dự phòng
180
21,75
184
- Y học cổ truyền
80
25,25
96
- Kỹ thuật hình ảnh
60
23,5
68
- Xét nghiệm y học
100
22,75
109
- Dược
180
24,25
191
- Điều dưỡng
150
20,75
156
- Răng hàm mặt
100
26,5
101
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
- Y đa khoa
410
24,75
459
24,75
428
- Y học dự phòng
60
24,25
68
21
65
- Điều dưỡng đa khoa
80
22,75
90
20
92
- Dược
110
25,75
125
23
121
- Xét nghiệm
80
24,75
91
21,25
90
- Y học cổ truyền
60
25
68
19,75
67
- Răng hàm mặt
50
26,5
53
22
57
KHOA Y DƯỢC (ĐH ĐÀ NẴNG)
- Y đa khoa
140
14,25
46
- Điểu dưỡng
60
11,25
45
TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN
- Y đa khoa
327
16
323
- Xét nghiệm y học
50
21
54
- Điều dưỡng
60
21,5
66
Minh Giảng
(tuoitre.vn)
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp