Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT năm 2023 như sau:
TT
Mã ngành
Tên ngành
Tên chương trình đào tạo
Mã xét tuyển
Mức điểm điều kiện ĐKXT
1
7340101
Quản trị kinh doanh
Quản trị Marketing
GTADCQM2
>=21
Quản trị doanh nghiệp
GTADCQT2
>=21
2
7340122
Thương mại điện tử
Thương mại điện tử
GTADCTD2
>=21
3
7340201
Tài chính – Ngân hàng
Hải quan và Logistics
GTADCHL2
>=20
Tài chính doanh nghiệp
GTADCTN2
>=20
4
7340301
Kế toán
Kế toán doanh nghiệp
GTADCKT2
>=20
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)
GTADCKT1
>=16
5
7480104
Hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin
GTADCHT2
>=20
6
7480201
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
GTADCTT2
>=22
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
GTADCTG2
>=19
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)
GTADCTT1
>=16
7
7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Kiến trúc nội thất
GTADCKN2
>=16
CNKT công trình XD dân dụng và công nghiệp
GTADCDD2
>=16
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị
GTADCXQ2
>=16
8
7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
GTADCCD2
>=16
Thanh tra và quản lý công trình giao thông
GTADCTQ2
>=16
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
GTADCCH2
>=16
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)
GTADCCD1
>=16
9
7510201
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
GTADCCK2
>=16
10
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
GTADCCN2
>=20
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
GTADCCO2
>=20
11
7510205
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
GTADCOT2
>=21
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh
GTADCOG2
>=20
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)
GTADCOT1
>=16
12
7510302
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
GTADCDT2
>=20
13
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Công nghệ và quản lý môi trường
GTADCMN2
>=16
14
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
GTADCLG2
>=22
Logistics và hạ tầng giao thông
GTADCLH2
>=19
15
7580301
Kinh tế xây dựng
Kinh tế xây dựng
GTADCKX2
>=19
16
7580302
Quản lý xây dựng
Quản lý xây dựng
GTADCQX2
>=19
17
7840101
Khai thác vận tải
Logistics và vận tải đa phương thức
GTADCVL2
>=20
Thí sinh lưu ý:
- Cách tính điểm, nguyên tắc xét tuyển theo đề án tuyển sinh năm 2023 và thông báo tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2023.
- Tất cả các ngành xét tuyển bằng các tổ hợp môn: A00, A01, D01, D07.
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển: bằng không.
- Thí sinh có điểm đủ mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển, đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GDĐT https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn trong thời gian quy định.
Thông tin liên hệ:
Văn phòng tuyển sinh - Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
| Điểm tuyển sinh - Thông tin tuyển sinh http://tuyensinh.utt.edu.vn
Điện thoại: 02435526713
Email: [email protected]
Fanpage: https://www.facebook.com/utt.vn
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp