I. Đối vơi phương thức sử dụng kết quả thi THPT
TT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm
1
2
3
4
1
7520604
Kỹ thuật dầu khí
80
A00
A01
D07
D01
18.00
2
7520502
Kỹ thuật địa vật lý
37
A00
A01
D07
A04
18.00
3
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
60
A00
A06
B00
D07
18.50
4
7520301
Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến
30
A00
A01
B00
D07
19.00
5
7440229
Quản lý dữ liệu khoa học trái đất
37
A00
A01
D07
A04
18.00
6
7520605
Kỹ thuật khí thiên nhiên
30
A00
A01
D07
D01
18.00
7
7520606
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
30
A00
A01
D07
D01
18.00
8
7520501
Kỹ thuật địa chất
40
A00
A01
C04
D01
16.00
9
7440201
Địa chất học
20
D01
C04
D07
A00
16.00
10
7810105
Du lịch địa chất
50
D01
D10
C04
D07
18.00
11
7580211
Địa kỹ thuật xây dựng
30
A00
A01
C04
D01
16.00
12
7580212
Kỹ thuật Tài nguyên nước
30
A00
A01
C04
D01
16.00
13
7520505
Đá quý Đá mỹ nghệ
30
A00
C04
D01
D10
15.00
14
7520503
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
100
A00
C04
D01
D10
15.00
15
7850103
Quản lý đất đai
150
A00
C04
D01
A01
15.00
16
7480206
Địa tin học
60
A00
C04
D01
D10
16.00
17
7580109
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
50
A00
C04
D01
D10
16.00
18
7520601
Kỹ thuật mỏ
100
A00
A01
D01
C01
17.00
19
7520607
Kỹ thuật tuyển khoáng
60
A00
D07
B00
A06
15.00
20
7850202
An toàn, Vệ sinh lao động
50
A00
A01
D01
B00
17.00
21
7480201
Công nghệ thông tin
60
A00
A01
D01
D07
22.00
22
7460108
Khoa học dữ liệu
40
A00
A01
D01
D07
20.00
23
7520103
Kỹ thuật cơ khí
40
A00
A01
D01
C01
15.00
24
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
50
A00
A01
D01
C01
19.00
25
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
60
A00
A01
D01
C01
15.00
26
7520201
Kỹ thuật điện
150
A00
A01
D01
C01
18.00
27
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
50
A00
A01
D01
C01
20.00
28
7520130
Kỹ thuật Ô tô
40
A00
A01
D01
C01
19.00
29
7520218
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
30
A00
A01
D01
C01
20.00
30
7510301
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
60
A00
A01
D01
C01
18.50
31
7580201
Kỹ thuật xây dựng
150
A00
A01
D01
C04
16.00
32
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
86
A00
A01
D01
C04
15.00
33
7580204
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm
96
A00
A01
D01
C04
15.00
34
7580302
Quản lý xây dựng
150
A00
A01
D01
C04
16.00
35
7520320
Kỹ thuật môi trường
53
A00
B00
C04
D01
15.50
36
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
68
A00
B00
C04
D01
17.00
37
7340101
Quản trị kinh doanh
40
A00
A01
D01
D07
19.00
38
7340301
Kế toán
40
A00
A01
D01
D07
19.00
39
7340201
Tài chính – Ngân hàng
40
A00
A01
D01
D07
19.00
40
7510601
Quản lý công nghiệp
100
A00
A01
D01
D07
16.00
41
7720203
Hóa dược
50
A00
B00
D07
A06
18.00
Tổ hợp môn xét tuyển
Tổ hợp
Môn
Tổ hợp
Môn
Tổ hợp
Môn
A00
Toán Lý Hóa
A06
Toán Hóa Địa
D01
Toán Văn Anh
A01
Toán Lý Anh
B00
Toán Hóa Sinh
D07
Toán Hóa Anh
A04
Toán Lý Địa
C01
Văn Toán Lý
D10
Toán Địa Anh
A05
Toán Hóa Sử
C04
Văn Toán Địa
Ghi chú: Công thức tính điểm xét
- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên
- Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên
- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán
II. Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng anh quốc tế
- Xem chi tiết tại: https://cfi.humg.edu.vn/tin-tuc/Pages/chi-tiet.aspx?ItemID=7223
III. Đối với phương thức sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN
TT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu
Tổ hợp
Điểm
1
7440229
Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất
10
K00
50
2
7480201
Công nghệ thông tin
3
K00
50
3
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
5
K00
50
4
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
1
K00
50
5
7520301
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
5
K00
50
6
7520320
Kỹ thuật môi trường
1
K00
50
7
7520502
Kỹ thuật Địa vật lý
10
K00
50
8
7520601
Kỹ Thuật Mỏ
15
K00
50
9
7520604
Kỹ thuật dầu khí
5
K00
50
10
7520605
Kỹ thuật khí thiên nhiên
5
K00
50
11
7520607
Kỹ thuật tuyển khoáng
10
K00
50
12
7580201
Kỹ thuật xây dựng
2
K00
50
13
7580204
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm
2
K00
50
14
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
2
K00
50
15
7580302
Quản lý xây dựng
2
K00
50
16
7720203
Hóa dược
3
K00
50
17
7850101
Quản lý Tài nguyên và môi trường
1
K00
50
18
7850103
Quản lý đất đai
10
K00
50
19
7850202
An toàn, vệ sinh lao động
10
K00
50
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp