STT
Ngành xét tuyển
Mã ngành
Điểm sàn
Tổ hợp
xét tuyển
1
Công nghệ thông tin
7480201
19
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
2
An toàn thông tin
7480202
16
3
Khoa học dữ liệu (Data Science)
7460108
16
4
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
16
5
Robot và trí tuệ nhân tạo
7510209
16
6
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
18
7
Công nghệ ô tô điện
7520141
16
8
Kỹ thuật cơ khí
7520103
16
9
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
16
10
Kỹ thuật điện
7520201
16
11
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
16
12
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520216
16
13
Kỹ thuật xây dựng
7580201
16
14
Quản lý xây dựng
7580302
16
15
Công nghệ dệt, may
7540204
16
16
Tài chính - Ngân hàng
7340201
17
17
Tài chính quốc tế
7340206
16
18
Kế toán
7340301
17
19
Quản trị kinh doanh
7340101
18
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
20
Digital Marketing (Marketing số)
7340114
18
21
Marketing
7340115
18
22
Kinh doanh thương mại
7340121
16
23
Kinh doanh quốc tế
7340120
16
24
Kinh tế quốc tế
7310106
16
25
Thương mại điện tử
7340122
16
26
Bất động sản
7340116
16
27
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
18
28
Tâm lý học
7310401
16
29
Quan hệ công chúng
7320108
17
30
Quan hệ quốc tế
7310206
16
31
Quản trị nhân lực
7340404
16
32
Quản trị khách sạn
7810201
16
33
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
16
34
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
16
35
Quản trị sự kiện
7340412
16
36
Quản lý thể dục thể thao
7810301
16
37
Luật kinh tế
7380107
16
38
Luật thương mại quốc tế
7380109
16
39
Luật
7380101
16
40
Kiến trúc
7580101
16
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
41
Thiết kế nội thất
7580108
16
42
Thiết kế thời trang
7210404
16
43
Thiết kế đồ họa
7210403
17
44
Nghệ thuật số (Digital Art)
7210408
16
45
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
7210302
16
46
Thanh nhạc
7210205
16
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
47
Truyền thông đa phương tiện
7320104
18
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
48
Đông phương học
7310608
16
49
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
16
50
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
16
51
Ngôn ngữ Anh
7220201
16
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
52
Ngôn ngữ Nhật
7220209
16
53
Dược học
7720201
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
54
Điều dưỡng
7720301
55
Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720601
56
Thú y
7640101
17
57
Công nghệ thực phẩm
7540101
16
58
Công nghệ sinh học
7420201
16
59
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
16
Mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau: Điểm đảm bảo chất lượng đầu vào = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên.
Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Nghệ thuật số (Digital Art), Công nghệ điện ảnh, truyền hình); Năng khiếu Âm nhạc 1 và 2 (Thanh nhạc) thí sinh có thể tham dự kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để kết hợp xét tuyển theo tổ hợp môn quy định theo ngành tại bảng bên dưới.
HUTECH dự kiến sẽ tổ chức kỳ thi Năng khiếu (gồm Năng khiếu Âm nhạc và Năng khiếu Vẽ) vào ngày thứ Bảy 05/8/2023.
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp