1. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
Mã ngành/ CTĐT
Tên ngành/chương trình đào tạo
Tổ hợp môn xét tuyển
Mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển
1
7210404
Thiết kế thời trang
A00, A01, D01, D14
≥20.00
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
≥20.00
3
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01, D04
≥20.00
4
7220209
Ngôn ngữ Nhật
D01, D06
≥20.00
5
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01, DD2
≥20.00
6
7310612
Trung Quốc học
D01, D04
≥18.00
7
7229020
Ngôn ngữ học
D01, D14, C00
≥18.00
8
7310104
Kinh tế đầu tư
A00, A01, D01
≥20.00
9
7320113
Công nghệ đa phương tiện
A00, A01
≥20.00
10
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01
≥20.00
11
7340115
Marketing
A00, A01, D01
≥20.00
12
7340125
Phân tích dữ liệu kinh doanh
A00, A01, D01
≥20.00
13
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01
≥20.00
14
7340301
Kế toán
A00, A01, D01
≥20.00
15
7340302
Kiểm toán
A00, A01, D01
≥20.00
16
7340404
Quản trị nhân lực
A00, A01, D01
≥20.00
17
7340406
Quản trị văn phòng
A00, A01, D01
≥20.00
18
7480101
Khoa học máy tính
A00, A01
≥21.00
19
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00, A01
≥20.00
20
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00, A01
≥21.00
21
7480104
Hệ thống thông tin
A00, A01
≥21.00
22
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00, A01
≥20.00
23
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01
≥23.00
24
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00, A01
≥20.00
25
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01
≥22.00
26
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00, A01
≥20.00
27
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00, A01
≥20.00
28
7510209
Robot và trí tuệ nhân tạo
A00, A01
≥20.00
29
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00, A01
≥20.00
30
75190071
Năng lượng tái tạo
A00, A01
≥19.00
31
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00, A01
≥20.00
32
75103021
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh
A00, A01
≥19.00
33
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00, A01
≥22.00
34
75103031
Kỹ thuật sản xuất thông minh
A00, A01
≥20.00
35
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00, B00, D07
≥17.00
36
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00, B00, D07
≥17.00
37
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00, A01, D01
≥20.00
38
7519003
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
A00, A01
≥20.00
39
7510213
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
A00, A01
≥20.00
40
7510204
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
A00, A01
≥20.00
41
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00, A01
≥20.00
42
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00, A01
≥19.00
43
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00, B00, D07
≥17.00
44
7540203
Công nghệ vật liệu dệt, may
A00, A01, D01
≥19.00
45
7540204
Công nghệ dệt, may
A00, A01, D01
≥19.00
46
7720203
Hóa dược
A00, B00, D07
≥19.00
47
7810101
Du lịch
C00, D01, D14
≥20.00
48
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A01, D01, D14
≥20.00
49
7810201
Quản trị khách sạn
A01, D01, D14
≥20.00
50
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A01, D01, D14
≥18.00
Cách tính điểm, nguyên tắc xét tuyển: Theo đề án tuyển sinh đại học chính quy 2023.
2. Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Thí sinh có điểm đủ mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển, đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 19/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023.
Đia chỉ đăng ký: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn
Thông tin liên hệ:
Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
ĐT: 0243.7655121 Máy lẻ 255/277, 08.3456.0255
Website: tuyensinh.haui.edu.vn - f: facebook.com/tuyensinh.haui
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp