ĐỢT 1 NĂM 2022
*******
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Theo điểm thi THPT
Theo học bạ THPT
1
Ngôn ngữ Anh
7220201
A00, A01, D01, D07
16,00
18,00
2
Công nghệ chế tạo máy
7510202
A00, A01, D01, D07
15,00
18,00
3
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00, A01, D01, D07
20,00
22,00
4
Kỹ thuật cơ khí động lực
7520116
A00, A01, D01, D07
16,00
18,00
5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
A00, A01, D01, D07
16,00
18,00
6
Quản lý công nghiệp
7510601
A00, A01, D01, D07
16,00
19,00
7
Kinh tế công nghiệp
7510604
A00, A01, D01, D07
15,00
18,00
8
Kỹ thuật cơ khí
7520103
A00, A01, D01, D07
16,00
18,00
9
Kỹ thuật cơ - điện tử
7520114
A00, A01, D01, D07
17,00
20,00
10
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
A00, A01, D01, D07
16,00
18,00
11
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520216
A00, A01
20,00
22,00
12
Kỹ thuật Điện
7520201
A00, A01, D01, D07
16,00
18,00
13
Kỹ thuật điện (CTTT)
7905228
A00, A01, D01, D07
18,00
21,00
14
Kỹ thuật cơ khí (CTT)
7905218
A00, A01, D01, D07
18,00
21,00
15
Kỹ thuật xây dựng
7580201
A00, A01, D01, D07
15,00
18,00
16
Kỹ thuật máy tính
7480106
A00, A01, D01, D07
16,00
18,00
17
Kỹ thuật vật liệu
7520309
A00, A01, D01, D07
15,00
18,50
18
Kỹ thuật môi trường
7520320
A00, A01, D01, D07
15,00
18,00
19
Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa
7510303
A00, A01, D01, D07
20,00
20,00
20
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí
7510201
A00, A01, D01, D07
18,00
20,00
21
Kiến trúc
7580101
V00, V01, V02
15,00
18,00
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT ngành Kiến trúc: Môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2.
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Theo điểm thi THPT
Theo học bạ THPT
Theo KQ thi ĐGNL ĐHQGHN
1
Kế toán
7340301
A00, A01, D01, D07
16,00
18,00
80,00
2
Kế toán tổng hợp chất lượng cao
7340301-CLC
18,00
19,50
80,00
3
Kinh tế
7310101
A00, A01, C04, D01
16,00
17,50
80,00
4
Kinh tế đầu tư
7310104
16,00
17,00
80,00
5
Kinh tế phát triển
7310105
16,00
16,00
80,00
6
Marketing
7340115
16,00
17,50
80,00
7
Kinh doanh quốc tế
7340120
16,00
19,00
80,00
8
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01; C01; D01
16,00
17,50
80,00
9
Quản trị kinh doanh chất lượng cao
7340101-CLC
18,00
18,50
80,00
10
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
16,00
18,00
80,00
11
Quản lý công (Quản lý kinh tế)
7340403
16,00
17,00
80,00
12
Tài chính - Ngân hàng
7340201
16,00
17,50
80,00
13
Tài chính chất lượng cao
7340201-CLC
18,00
21,00
80,00
14
Luật kinh tế
7380107
A00, C00, D01, D14
16,00
18,00
80,00
15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
A00, C00, C04, D01
16,00
17,50
80,00
16
Quản trị du lịch và khách sạn
chất lượng cao
7810103-CLC
18,00
19,00
80,00
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
- Điểm trúng tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tính theo thang điểm 150 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Theo điểm thi THPT
Theo học bạ THPT
Theo KQ thi ĐGNL ĐHQGHN
1
Bất động sản
7340116
A00, A02, D10, C00
16,50
16,00
55,00
2
Kinh doanh quốc tế
7340120
A00, B00, C02, A01
15,00
15,00
55,00
3
Công nghệ sinh học
7420201
B00, B02, B03, B05
15,00
15,00
55,00
4
Khoa học môi trường
7440301
D01, B00, A09, A07
15,00
15,00
55,00
5
Khoa học và Quản lý môi trường - CTTT
7904492
A00, B00, A01, D10
19,00
17,00
55,00
6
Thú y
7640101
A00, B00, C02, D01
15,50
16,00
55,00
7
Chăn nuôi
7620105
A00, B00, C02, D01
15,50
15,00
55,00
8
Công nghệ thực phẩm
7540101
A00, B00, C02, D01
18,50
15,00
55,00
9
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
7540106
A00, B00, D01, D07
15,00
15,00
55,00
10
Công nghệ chế biến lâm sản
7549001
A00, A17, A01, A10
15,00
15,00
55,00
11
Khoa học cây trồng
7620110
A00, B00, C02
15,00
15,00
55,00
12
Công nghệ kĩ thuật môi trường
7510406
A00, B00, A09, A07
20,00
15,00
55,00
13
Nông nghiệp công nghệ cao
7620101
A00, B00, C02, B02
20,00
15,00
55,00
14
Lâm sinh
7620205
A09, A15, B02, C14
20,00
15,00
55,00
15
Quản lý tài nguyên rừng
7620211
A01, A14, B03, B00
20,00
15,00
55,00
16
Kinh tế nông nghiệp
7620115
A00, B00, C02
15,00
15,00
55,00
17
Phát triển nông thôn
7620116
A00, B00, C02, B02
15,00
15,00
55,00
18
Công nghệ thực phẩm - CTTT
7905419
A00, B00, D08, D01
19,00
17,00
55,00
19
Kinh tế nông nghiệp - CTTT
7906425
A00, B00, A01, D01
15,00
17,00
55,00
20
Quản lý đất đai
7850103
A00, A01, D10, B00
16,50
16,00
55,00
21
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
C00, D14, B00, A01
16,50
16,00
55,00
22
Quản lý thông tin
7320205
D01, D84, A07, C20
17,00
15,00
55,00
23
Dược liệu và Hợp chất thiên nhiên
7549002
A00, B00, B08, D07
15,00
15,00
55,00
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
- Điểm trúng tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tính theo thang điểm 150 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Theo điểm thi THPT
Theo học bạ THPT
Theo KQ thi ĐGNL ĐHQGHN
1
Giáo dục học
7140101
C00, C20, C14, D66
17,00
25,00
75,00
2
Giáo dục Mầm non
7140201
C14, C19, C20, D66
26,25
25,75
75,00
3
Giáo dục Tiểu học
7140202
D01
24,00
25,75
75,00
4
Giáo dục Chính trị
7140205
C00, C20, C19,C14
25,75
25,50
75,00
5
Giáo dục Thể chất
7140206
C14, C00, C20, B03
22,00
24,25
75,00
6
Sư phạm Toán học
7140209
A00, A01, D01
24,50
28,15
85,00
7
Sư phạm Tin học
7140210
A00, A01, D01
19,50
25,50
75,00
8
Sư phạm Vật lý
7140211
A00, A01, D01
23,65
27,50
75,00
9
Sư phạm Hoá học
7140212
A00, D07, D01, B00
24,25
27,50
75,00
10
Sư phạm Sinh học
7140213
B00, B08
21,25
27,25
75,00
11
Sư phạm Ngữ văn
7140217
C00, D14, D01
26,75
26,50
75,00
12
Sư phạm Lịch sử
7140218
C00, D14, C19
27,50
26,25
75,00
13
Sư phạm Địa lý
7140219
C00, D10, C04, D01
26,25
26,00
75,00
14
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
D01, D09, D15
25,00
27,75
75,00
15
Sư phạm Khoa học tự nhiên
7140247
A00, B00
19,00
26,75
75,00
16
Tâm lý học giáo dục
7310403
B00, C00, C20, C14
16,50
25,25
75,00
17
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
7140247
C00, D14, D15
24,75
24,00
75,00
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
- Điểm trúng tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tính theo thang điểm 150 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Theo điểm thi THPT
Theo học bạ THPT
Theo KQ thi ĐGNL ĐHQGHN
1
Y khoa
7720101
B00, D07, D08
25,75
26,50
100,00
2
Dược học
7720201
B00, D07, A00
24,80
23,00
100,00
3
Y học dự phòng
7720110
B00, D07, D08
21,80
22,40
100,00
4
Răng - Hàm - Mặt
7720501
B00, D07, D08
26,75
28,00
100,00
5
Điều dưỡng
7720301
B00, D07, D08
19,00
19,60
100,00
6
Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720601
B00, D07, D08
24,20
22,50
100,00
7
Hộ sinh
7720302
B00, D07, D08
19,00
21,20
100,00
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
- Điểm trúng tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tính theo thang điểm 150 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Theo điểm thi THPT
Theo học bạ THPT
Theo KQ thi ĐGNL ĐHQGHN
1
Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh
7420201_CLC
B00, D07, B08, A00
19,00
23,50
60,00
2
Dịch vụ pháp luật
7380101_CLC
D01, C00, C14, C20
16,50
22,00
60,00
3
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp
7810103_CLC
D01, D14, D15, D66
16,50
22,00
60,00
4
Luật
7380101
D01, C00, C14, C20
15,00
19,00
60,00
5
Khoa học quản lý
7340401
D01, C00, C14, D84
15,00
18,00
60,00
6
Vật lý học
7440102
A00, D01, C01, A01
15,00
18,00
60,00
7
Khoa học môi trường
7440301
A00, B00, D01, C14
15,00
18,00
60,00
8
Toán học
7460101
A00, D84, D01, C14
15,00
18,00
60,00
9
Toán tin
7460117
A00, D84, D01, C14
15,00
18,00
60,00
10
Công nghệ kỹ thuật Hoá học
7510401
A00, A16, B00, C14
15,00
18,00
60,00
11
Hoá dược
7720203
A00, A16, B00, C14
15,00
18,00
60,00
12
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
C00, D01, C20, D66
15,00
19,00
60,00
13
Du lịch
7810101
C00, D01, C20, C04
15,00
19,00
60,00
14
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
7850101
A00, B00, D01, C14
15,00
18,00
60,00
15
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01, D14, D15, D66
15,00
20,00
60,00
16
Công tác xã hội
7760101
D01, C00, C14, D84
15,00
18,00
60,00
17
Văn học
7229030
D01, C00, C14, D84
15,00
18,00
60,00
18
Lịch sử
7229010
D01, C00, C14, D84
15,00
18,00
60,00
19
Báo chí
7320101
D01, C00, C14, D84
16,00
18,00
60,00
20
Thông tin - Thư viện
7320201
D01, C00, C14, D84
15,00
18,00
60,00
21
Hàn Quốc học
7310614
D01, C00, DD2, D66
16,50
22,50
60,00
22
Trung Quốc học
7310612
D01, D04, C00, D66
16,50
22,50
60,00
23
Quản lý Thể dục thể thao
7810301
C00, D01, C14, D84
15,00
18,00
60,00
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
- Điểm trúng tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tính theo thang điểm 150 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Mã tổ hợp
xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Theo điểm thi THPT
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ)
TH1
TH2
TH3
Chương trình đại trà
1
Công nghệ thông tin
7480201
A00, C01, C14, D01
17,00
18,00
18,00
6,00
2
Kỹ thuật phần mềm
7480103
17,00
18,00
18,00
6,00
3
Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn
7480101_T
18,00
18,00
18,00
6,00
4
An toàn thông tin
7480201_A
17,00
18,00
18,00
6,00
5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480201_M
17,00
18,00
18,00
6,00
6
Hệ thống thông tin
7480201_H
17,00
18,00
18,00
6,00
7
Khoa học máy tính
7480101
18,00
18,00
18,00
6,00
8
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot
7520119
16,00
18,00
18,00
6,00
9
Kỹ thuật cơ điện tử và robot
7520119_R
16,00
18,00
18,00
6,00
10
Công nghệ ôtô và giao thông thông minh
7510212
16,00
18,00
18,00
6,00
11
Công nghệ ô tô
7510212_C
16,00
18,00
18,00
6,00
12
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
16,00
18,00
18,00
6,00
13
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
7510302
16,00
18,00
18,00
6,00
14
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
18,00
18,00
18,00
6,00
15
Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480108
16,00
18,00
18,00
6,00
16
Kỹ thuật y sinh
7520212
17,00
18,00
18,00
6,00
17
Kinh tế số
7310109
16,00
18,00
18,00
6,00
18
Quản trị kinh doanh số
7310109_Q
16,00
18,00
18,00
6,00
19
Marketing số
7340122_TD
16,00
18,00
18,00
6,00
20
Thương mại điện tử
7340122
16,00
18,00
18,00
6,00
21
Quản trị văn phòng
7340406
16,00
18,00
18,00
6,00
22
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
17,00
18,00
18,00
6,00
23
Thiết kế đồ họa
7210403
18,00
18,00
18,00
6,00
24
Truyền thông đa phương tiện
7320104
16,00
18,00
18,00
6,00
25
Công nghệ truyền thông
7320106
16,00
18,00
18,00
6,00
26
Truyền thông doanh nghiệp số
7320106_T
16,00
18,00
18,00
6,00
Chương trình liên kết quốc tế
27
Kỹ thuật phần mềm
7480103_KNU
A00, C01, C14, D01
19,00
20,00
20,00
6,50
Chương trình chất lượng cao
28
Công nghệ thông tin
7480201_CLC
A00, C01, C14, D01
19,00
20,00
20,00
7,00
Chương trình đào tạo theo thị trường Nhật Bản
29
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
7510302_JAP
A00, C01, C14, D01
16,00
18,00
18,00
6,00
30
Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh
7510212_JAP
16,00
18,00
18,00
6,00
31
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301_JAP
16,00
18,00
18,00
6,00
32
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot
7520119_JAP
16,00
18,00
18,00
6,00
33
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
7510303_JAP
18,00
18,00
18,00
6,00
34
Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480108_JAP
16,00
18,00
18,00
6,00
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
+ Trường hợp 1 (TH1): Xét tuyển theo tổ hợp lớp 12.
+ Trường hợp 2 (TH2): Xét tuyển theo điểm trung bình của 3 học kỳ (HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12)
+ Trường hợp 3 (TH3): Xét tuyển theo điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12.
8. TRƯỜNG NGOẠI NGỮ
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Theo điểm thi THPT
Theo học bạ THPT
1
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
A01, D01, D15, D66
23,70
25,50
2
Sư phạm Tiếng Trung Quốc
7140234
A01, D01, D04, D66
24,40
26,80
3
Ngôn ngữ Anh
7220201
A01, D01, D15, D66
21,00
25,50
4
Ngôn ngữ Pháp
7220203
A01, D01, D03, D66
16,00
18,00
5
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
A01, D01, D04, D66
22,30
26,70
Ghi chú: Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
9. KHOA QUỐC TẾ
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Theo điểm thi THPT
Theo học bạ THPT
1
Kinh doanh Quốc tế
7340120
A00, A01, D01, D10
15,00
18,00
2
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, D01, D10
15,00
18,00
3
Kế toán
7340301
A00, A01, D01, D10
15,00
18,00
4
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
7850101
B00, D08, D01, D10
15,00
18,00
Ghi chú: Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
10. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Mã tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Theo điểm thi THPT
Theo học bạ THPT
I
Hệ đại học
1
Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y)
7620110
A00, B00, D01, C02
14,50
14,50
2
Khoa học cây trồng (Chuyên ngành Trồng trọt)
7620105
A00, B00, D01, C02
14,50
14,50
3
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
A00, B00, D01, C02
14,50
14,50
4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
C00, D01, C03, C04
14,50
14,50
5
Giáo dục Mầm non
7140201
B03, C19, C20, M00
19,00
19,00
6
Giáo dục Tiểu học
7140202
A00, C14, C02, C20
22,20
22,20
7
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
D01, D04, D10, D15
19,50
19,50
8
Kinh tế
7310101
A00, A01, D10, C04
14,50
14,50
II
Hệ cao đẳng
1
Giáo dục Mầm non
51140201
B03, C19, C20, M00
17,00
17,00
2
Tiếng Trung Quốc
6220209
D01, D04, D15, C00
14,50
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
- Xét tuyển hệ đại học theo kết quả học tập THPT ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên.
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp