– Phương thức 1 (PT1): Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Phương thức 2 (PT2): Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.
– Phương thức 3 (PT3): Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi.
– Phương thức 4 (PT4): Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.
– Phương thức 5 (PT5): Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023.
– Phương thức 6 (PT6): Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
1.THÍ SINH TRA CỨU KẾT QUẢ:
Thí sinh tra cứu kết quả từ 14g00 ngày 23/8/2023 tại link: Tra cứu kết quả
2. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
– Các Phương thức xét tuyển sớm (PT1,PT2,PT3,PT4,PT5): UEH đã công bố danh sách đủ điều kiện trúng tuyển trên Cổng tuyển sinh UEH vào ngày 20/6/2023 (PT2,PT3,PT4,PT5) và ngày 04/7/2023 (PT1), thí sinh trúng tuyển với nguyện vọng cao nhất khi đăng ký trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 10/7 đến ngày 30/7/2023.
– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (PT6): Điểm trúng tuyển của từng chương trình đào tạo, cơ sở đào tạo bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và bằng nhau giữa các nguyện vọng.
2.1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA):
a. Chương trình Chuẩn, Chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần
Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
Stt
Tên Chương trình đào tạo
PT3
PT4
PT5
PT6
Mã ĐKXT
Điểm trúng tuyển
Tổ hợp
xét tuyển
Điểm trúng tuyển
1
Tiếng Anh thương mại (*)
62.00
63.00
845.00
D01, D96
26.30
7220201
2
Kinh tế
66.00
68.00
910.00
A00, A01, D01, D07
26.10
7310101
3
Kinh tế chính trị
50.00
50.00
800.00
A00, A01, D01, D07
22.50
7310102
4
Kinh tế đầu tư
56.00
60.00
850.00
A00, A01, D01, D07
25.94
7310104_01
5
Thẩm định giá và quản trị tài sản
47.00
47.00
800.00
A00, A01, D01, D07
23.00
7310104_02
6
Thống kê kinh doanh (*)
52.00
56.00
860.00
A00, A01, D01, D07
25.56
7310107
7
Toán tài chính (*)
53.00
55.00
840.00
A00, A01, D01, D07
25.32
7310108_01
8
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)
47.00
48.00
800.00
A00, A01, D01, D07
24.06
7310108_02
9
Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện
72.00
73.00
920.00
A00, A01, D01, V00
26.33
7320106
10
Quản trị
55.00
55.00
830.00
A00, A01, D01, D07
25.40
7340101_01
11
Quản trị khởi nghiệp
50.00
50.00
800.00
A00, A01, D01, D07
24.54
7340101_02
12
Công nghệ marketing
70.00
72.00
920.00
A00, A01, D01, D07
27.20
7340114_td
13
Marketing
73.00
74.00
930.00
A00, A01, D01, D07
27.00
7340115
14
Bất động sản
50.00
53.00
800.00
A00, A01, D01, D07
23.80
7340116
15
Kinh doanh quốc tế
70.00
70.00
930.00
A00, A01, D01, D07
26.60
7340120
16
Kinh doanh thương mại
67.00
68.00
905.00
A00, A01, D01, D07
26.50
7340121
17
Thương mại điện tử (*)
69.00
71.00
940.00
A00, A01, D01, D07
26.61
7340122
18
Quản trị bệnh viện
47.00
48.00
800.00
A00, A01, D01, D07
23.70
7340129_td
19
Tài chính công
47.00
49.00
800.00
A00, A01, D01, D07
24.00
7340201_01
20
Thuế
47.00
47.00
800.00
A00, A01, D01, D07
23.00
7340201_02
21
Ngân hàng
55.00
60.00
850.00
A00, A01, D01, D07
25.30
7340201_03
22
Thị trường chứng khoán
47.00
47.00
800.00
A00, A01, D01, D07
23.55
7340201_04
23
Tài chính
56.00
61.00
865.00
A00, A01, D01, D07
25.70
7340201_05
24
Đầu tư tài chính
53.00
57.00
845.00
A00, A01, D01, D07
25.70
7340201_06
25
Bảo hiểm
48.00
50.00
800.00
A00, A01, D01, D07
24.00
7340204
26
Công nghệ tài chính
66.00
68.00
935.00
A00, A01, D01, D07
26.60
7340205
27
Tài chính quốc tế
69.00
71.00
915.00
A00, A01, D01, D07
26.60
7340206
28
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế
58.00
58.00
800.00
A00, A01, D01, D07
24.90
7340301_01
29
Kế toán công
54.00
55.00
840.00
A00, A01, D01, D07
25.31
7340301_02
30
Kế toán doanh nghiệp
53.00
55.00
835.00
A00, A01, D01, D07
25.00
7340301_03
31
Kiểm toán
65.00
67.00
920.00
A00, A01, D01, D07
26.30
7340302
32
Quản lý công
48.00
51.00
800.00
A00, A01, D01, D07
25.05
7340403
33
Quản trị nhân lực
60.00
66.00
865.00
A00, A01, D01, D07
26.20
7340404
34
Hệ thống thông tin kinh doanh (*)
61.00
65.00
905.00
A00, A01, D01, D07
26.12
7340405_01
35
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)
47.00
50.00
800.00
A00, A01, D01, D07
24.85
7340405_02
36
Kinh doanh số
58.00
63.00
890.00
A00, A01, D01, D07
26.50
7340415_td
37
Luật kinh doanh quốc tế
65.00
68.00
900.00
A00, A01, D01, D96
25.41
7380101
38
Luật kinh tế
61.00
63.00
870.00
A00, A01, D01, D96
25.60
7380107
39
Khoa học dữ liệu (*)
69.00
71.00
935.00
A00, A01, D01, D07
26.30
7460108
40
Khoa học máy tính (*)
—
—
—
A00, A01, D01, D07
23.40
7480101
41
Kỹ thuật phần mềm (*)
62.00
65.00
875.00
A00, A01, D01, D07
25.80
7480103
42
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
55.00
61.00
890.00
A00, A01, D01, D07
23.00
7480107
43
Công nghệ thông tin (*)
—
—
—
A00, A01, D01, D07
24.20
7480201
44
An toàn thông tin (*)
—
—
—
A00, A01, D01, D07
22.49
7480202
45
Công nghệ và đổi mới sáng tạo
55.00
57.00
875.00
A00, A01, D01, D07
25.20
7489001
46
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
77.00
77.00
985.00
A00, A01, D01, D07
27.00
7510605_01
47
Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)
63.00
66.00
930.00
A00, A01, D01, D07
26.09
7510605_02
48
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh
50.00
53.00
810.00
A00, A01, D01, V00
24.63
7580104
49
Kinh doanh nông nghiệp
50.00
54.00
805.00
A00, A01, D01, D07
25.03
7620114
50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
52.00
55.00
800.00
A00, A01, D01, D07
24.60
7810103
51
Quản trị khách sạn
54.00
56.00
835.00
A00, A01, D01, D07
25.20
7810201_01
52
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
56.00
61.00
845.00
A00, A01, D01, D07
25.51
7810201_02
b. Chương trình Cử nhân tài năng, Asean Co-op
Stt
Mã ĐKXT
Tên Chương trình đào tạo
PT3
PT4
PT6
Điểm trúng tuyển
Tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
1
ASA_Co-op
Cử nhân ASEAN Co-op
72.00
72.00
A00, A01, D01, D07
24.05
2
ISB_CNTN
Cử nhân Tài năng ISB BBus
72.00
72.00
A00, A01, D01, D07
27.10
2.2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV):
Stt
Mã ĐKXT
Tên Chương trình đào tạo
PT 3
PT 4
PT 5
PT6
Điểm trúng tuyển
Tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
1
7220201
Tiếng Anh thương mại (*)
48.00
40.00
600.00
D01, D96
17.00
2
7340101
Quản trị
48.00
40.00
600.00
A00, A01, D01, D07
17.00
3
7340115
Marketing
48.00
40.00
600.00
A00, A01, D01, D07
17.00
4
7340120
Kinh doanh quốc tế
48.00
40.00
600.00
A00, A01, D01, D07
17.00
5
7340122
Thương mại điện tử (*)
48.00
40.00
550.00
A00, A01, D01, D07
17.00
6
7340201_01
Ngân hàng
48.00
40.00
600.00
A00, A01, D01, D07
17.00
7
7340201_02
Tài chính
48.00
40.00
600.00
A00, A01, D01, D07
17.00
8
7340301
Kế toán doanh nghiệp
48.00
40.00
600.00
A00, A01, D01, D07
17.00
9
7380107
Luật kinh tế
48.00
40.00
550.00
A00, A01, D01, D96
17.00
10
7489001
Công nghệ và đổi mới sáng tạo
48.00
40.00
550.00
A00, A01, D01, D07
17.00
11
7480107
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
48.00
40.00
550.00
A00, A01, D01, D07
17.00
12
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
48.00
40.00
600.00
A00, A01, D01, D07
17.00
13
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
48.00
40.00
550.00
A00, A01, D01, D07
17.00
14
7810201
Quản trị khách sạn
48.00
40.00
550.00
A00, A01, D01, D07
17.00
Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
3. HƯỚNG DẪN XÁC NHẬN NHẬP HỌC
Thí sinh xem hướng dẫn nhập học chi tiết trên Cổng Tuyển Sinh và hướng dẫn thủ tục nhập học trên Cổng Nhập Học.
4. THÔNG TIN HỌC BỔNG VÀ TÍN DỤNG HỌC TẬP
– Tín dụng học tập: https://go.ueh.edu.vn/TDHTK49HKC2023;
– Học bổng Tuyển sinh và Hỗ trợ học tập: https://go.ueh.edu.vn/HBK49.
5. THÔNG TIN LIÊN HỆ:
5.1. TƯ VẤN CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN, CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH BÁN PHẦN, TIẾNG ANH TOÀN PHẦN: Phòng Đào tạo UEH
– Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
– Hotline: 0902 230 082; 0941 230 082
– Email: [email protected]
– Facebook: https://www.facebook.com/tvts.ueh/
– Website: www.tuyensinh.ueh.edu.vn, landing page: https://tuyensinhdaihoc.ueh.edu.vn/
5.2. TƯ VẤN CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG, CỬ NHÂN ASEAN CO-OP: Viện Đào tạo Quốc tế ISB
– Địa chỉ: 17 Phạm Ngọc Thạch, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
– Điện thoại: (028) 3622 1818
– Hotline: 0909 607 337 – 0906 950 055
– Email: [email protected]
– Facebook: www.facebook.com/uehisb.admissions
– Website: www.isb.edu.vn
5.3. TƯ VẤN HỌC TẠI PHÂN HIỆU VĨNH LONG: Phòng Tuyển sinh – Truyền thông
– Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
– Điện thoại: 02703 823 443
– Hotline/Zalo: 0899 002 939
– Email: [email protected]
– Facebook: www.facebook.com/uehvinhlong/
– Website: www.tuyensinh.ueh.edu.vn; https://ueh.edu.vn/vinh-long
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com