ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
– Trong cùng một phương thức, điểm trúng tuyển của từng chương trình đào tạo bằng nhau giữa các nguyện vọng.
– Trường hợp thí sinh trúng tuyển 01 chương trình đào tạo ở nhiều phương thức, UEH xác định một phương thức trúng tuyển duy nhất theo thứ tự ưu tiên sau:
+ Ưu tiên 1: Phương thức Xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
+ Ưu tiên 2: Phương thức Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
+ Ưu tiên 3: Phương thức Xét tuyển học sinh Giỏi
+ Ưu tiên 4: Phương thức Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
+ Ưu tiên 5: Phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023
– Thí sinh trúng tuyển khi thỏa cả hai điều kiện sau:
Tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương (theo quy định Đề án tuyển sinh).
Có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng chương trình đào tạo theo từng phương thức.
– Thí sinh được UEH thông báo thỏa điều kiện điểm trúng tuyển cần thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) từ ngày 10/7/2023 đến 17g00 ngày 30/7/2023.
1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA)
1.1. Chương trình Chuẩn, Chương trình tiếng Anh toàn phần, Chương trình tiếng Anh bán phần
Stt
Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT)
Chương trình đào tạo
Điểm trúng tuyển
PT Học sinh giỏi
PT Tổ hợp môn
PT Đánh giá năng lực
1
7220201
Tiếng Anh thương mại
62
63
845
2
7310101
Kinh tế
66
68
910
3
7310102
Kinh tế chính trị
50
50
800
4
7310104_01
Kinh tế đầu tư
56
60
850
5
7310104_02
Thẩm định giá và quản trị tài sản
47
47
800
6
7310107
Thống kê kinh doanh
52
56
860
7
7310108_01
Toán tài chính
53
55
840
8
7310108_02
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm
47
48
800
9
7320106
Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện
72
73
920
10
7340101_01
Quản trị
55
55
830
11
7340101_02
Quản trị khởi nghiệp
50
50
800
12
7340115
Marketing
73
74
930
13
7340116
Bất động sản
50
53
800
14
7340120
Kinh doanh quốc tế
70
70
930
15
7340121
Kinh doanh thương mại
67
68
905
16
7340122
Thương mại điện tử
69
71
940
17
7340114_td
Công nghệ marketing
70
72
920
18
7340129_td
Quản trị bệnh viện
47
48
800
19
7340201_01
Tài chính công
47
49
800
20
7340201_02
Thuế
47
47
800
21
7340201_03
Ngân hàng
55
60
850
22
7340201_04
Thị trường chứng khoán
47
47
800
23
7340201_05
Tài chính
56
61
865
24
7340201_06
Đầu tư tài chính
53
57
845
25
7340204
Bảo hiểm
48
50
800
26
7340205
Công nghệ tài chính
66
68
935
27
7340206
Tài chính quốc tế
69
71
915
28
7340301_02
Kế toán công
54
55
840
29
7340301_03
Kế toán doanh ngiệp
53
55
835
30
7340301_01
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế
58
58
800
31
7340302
Kiểm toán
65
67
920
32
7340403
Quản lý công
48
51
800
33
7340404
Quản trị nhân lực
60
66
865
34
7340405_01
Hệ thống thông tin kinh doanh
61
65
905
35
7340405_02
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
47
50
800
36
7340415_td
Kinh doanh số
58
63
890
37
7380101
Luật kinh doanh quốc tế
65
68
900
38
7380107
Luật kinh tế
61
63
870
39
7460108
Khoa học dữ liệu
69
71
935
40
7480103
Kỹ thuật phần mềm
62
65
875
41
7489001
Công nghệ và đổi mới sáng tạo
55
57
875
42
7480107
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
55
61
890
43
7510605_01
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
77
77
985
44
7510605_02
Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)
63
66
930
45
7580104
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh
50
53
810
46
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
50
54
805
47
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
52
55
800
48
7810201_01
Quản trị khách sạn
54
56
835
49
7810201_02
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
56
61
845
1.2. Chương trình Cử nhân tài năng
Stt
Mã ĐKXT
Chương trình đào tạo
Điểm trúng tuyển
PT Học sinh giỏi
PT Tổ hợp môn
1
ISB_CNTN
Cử nhân tài năng
72
72
1.3. Chương trình Cử nhân ASEAN Co-op
Stt
Mã ĐKXT
Chương trình đào tạo
Điểm trúng tuyển
PT Học sinh giỏi
PT Tổ hợp môn
1
ASA_Co-op
Cử nhân ASEAN Co-op
72
72
2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV)
Stt
Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT)
Chương trình đào tạo
Điểm trúng tuyển
PT Học sinh giỏi
PT Tổ hợp môn
PT Đánh giá năng lực
1
7220201
Tiếng Anh thương mại
48
40
600
2
7340101
Quản trị
48
40
600
3
7340115
Marketing
48
40
600
4
7340120
Kinh doanh quốc tế
48
40
600
5
7340122
Thương mại điện tử
48
40
550
6
7340201_01
Ngân hàng
48
40
600
7
7340201_02
Tài chính
48
40
600
8
7340301
Kế toán doanh nghiệp
48
40
600
9
7380107
Luật kinh tế
48
40
550
10
7489001
Công nghệ và đổi mới sáng tạo
48
40
550
11
7480107
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
48
40
550
12
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
48
40
600
13
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
48
40
550
14
7810201
Quản trị khách sạn
48
40
550
15
Mekong-VL
Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong
48
40
600
BẢNG ĐIỂM QUY ĐỔI ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC TIÊU CHÍ: xem tại đây
1. Điểm xét tuyển Phương thức Xét tuyển học sinh Giỏi (PT3) và Phương thức Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn (PT4)
1.1. Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển thí sinh = Điểm quy đổi các tiêu chí + Điểm ưu tiên quy đổi xét tuyển (nếu có).
1.2. Mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực quy đổi theo thang điểm 100
– Mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực được quy định trong quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GDĐT và được quy đổi đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 75,00 trở lên (khi quy đổi về thang điểm 100) xác định theo công thức:
Điểm ưu tiên quy đổi xét tuyển = [(100 – Tổng điểm đạt được)/25,00] × (Mức điểm ưu tiên đối tượng theo thang điểm 100 + Mức điểm ưu tiên khu vực thang điểm 100)
Trong đó, mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo thang điểm 100:
Ưu tiên đối tượng
Ưu tiên khu vực
Đối tượng
Mức điểm ưu tiên
đối tượng
Khu vực
Mức điểm ưu tiên
khu vực
ĐT1 đến ĐT4
6,67
KV1
2,50
ĐT5 đến ĐT7
3,33
KV2-NT
1,67
KV2
0,83
KV3
0
2. Phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023 (PT5)
2.1. Điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển thí sinh = Điểm thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên quy đổi xét tuyển (nếu có)
2.2. Mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực quy đổi theo thang điểm 1.200
– Mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực được quy định trong quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GDĐT và được quy đổi đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 900,00 trở lên (khi quy đổi về thang điểm 1.200) xác định theo công thức:
Điểm ưu tiên quy đổi xét tuyển = [(1.200 – Tổng điểm đạt được)/300,00] × (Mức điểm ưu tiên đối tượng theo thang điểm 1.200 + Mức điểm ưu tiên khu vực theo thang điểm 1.200)
Trong đó, mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo thang điểm 1.200:
Ưu tiên đối tượng
Ưu tiên khu vực
Đối tượng
Mức điểm ưu tiên
đối tượng
Khu vực
Mức điểm ưu tiên
khu vực
ĐT1 đến ĐT4
80
KV1
30
ĐT5 đến ĐT7
40
KV2-NT
20
KV2
10
KV3
0
NHẬP HỌC
Dự kiến 14g00 ngày 21/8/2023, UEH sẽ công bố danh sách thí sinh chính thức trúng tuyển của tất cả các phương thức trên Cổng Tuyển sinh và hướng dẫn thủ tục nhập học trên Cổng Nhập học.
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp