STT
MÃ TRƯỜNG
Ngành
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành
Điểm trúng tuyển
I
DDK
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
1
7510701
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
636
2
7420201
Công nghệ sinh học
744
3
7420201A
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
757
4
7480201
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
927
5
7480201B
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
979.6
6
7480201A
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
820
7
7540101
Công nghệ thực phẩm
729
8
7510202
Công nghệ chế tạo máy
714
9
7510105
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
621
10
PFIEV
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
700
11
7480118VM
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
806
12
7520207VM
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
620
13
7580301
Kinh tế xây dựng
616
14
7520103B
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
769
15
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
616
16
7520216
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
876
17
7520201
Kỹ thuật Điện
725
18
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
836
19
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
629
20
7520301
Kỹ thuật hóa học
772
21
7480106
Kỹ thuật máy tính
901
22
7520130
Kỹ thuật ô tô
830
23
7520122
Kỹ thuật Tàu thủy
659
24
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
789
25
7580201
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
602
26
7520114
Kỹ thuật Cơ điện tử
815
27
7520103A
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
715
28
7520320
Kỹ thuật môi trường
636
29
7520115
Kỹ thuật nhiệt
607
30
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
664
31
7580201B
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
642
32
7580201C
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
642
33
7580201A
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
682
34
7510601
Quản lý công nghiệp
703
35
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
685
II
DDQ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
1
7340205
Công nghệ tài chính
850
2
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
800
3
7340301
Kế toán
800
4
7340302
Kiểm toán
830
5
7340120
Kinh doanh quốc tế
920
6
7340121
Kinh doanh thương mại
850
7
7310101
Kinh tế
800
8
7460108
Khoa học dữ liệu
850
9
7380101
Luật
800
10
7380107
Luật kinh tế
830
11
7340115
Marketing
900
12
7310205
Quản lý nhà nước
810
13
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
800
14
7340101
Quản trị kinh doanh
830
15
7810201
Quản trị khách sạn
800
16
7340404
Quản trị nhân lực
830
17
7340201
Tài chính - Ngân hàng
830
18
7310107
Thống kê kinh tế
800
19
7340122
Thương mại điện tử
850
III
DDS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
1
7320101
Báo chí
750
2
7420201
Công nghệ Sinh học
600
3
7480201
Công nghệ thông tin
600
4
7760101
Công tác xã hội
600
5
7310501
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)
600
6
7440112
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường
600
7
7229010
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
600
8
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
600
9
7310401
Tâm lý học
750
10
7520401
Vật lý kỹ thuật
600
11
7229040
Văn hoá học
600
12
7229030
Văn học
600
13
7310630
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
600
IV
DDF
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
1
7310608
Đông phương học
699
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
724
3
7220201KT
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
701
4
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
792
5
7220202
Ngôn ngữ Nga
613
6
7220209
Ngôn ngữ Nhật
761
7
7220203
Ngôn ngữ Pháp
643
8
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
760
9
7310601
Quốc tế học
648
V
DSK
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
1
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
659
2
7480201
Công nghệ thông tin
784
VI
VKU
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN
1
7480108B
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)
650
2
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)
650
3
7480201NS
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư)
650
4
7480201DA
Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư)
650
5
7480201DT
Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)
650
6
7480201B
Công nghệ thông tin (cử nhân)
650
7
7480201
Công nghệ thông tin (kỹ sư)
650
8
7340101
Quản trị kinh doanh
650
9
7340101DM
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số
650
10
7340101ET
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
650
11
7340101IM
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
650
12
7340101EL
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
650
13
7340101EF
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số
650
14
7480107
Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)
650
Ghi chú:
(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023
(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp