TT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển
Điều kiện phụ
DDS
Trường Đại học Sư phạm
1
7140202
Giáo dục Tiểu học
21.5
TO >= 7; TTNV <= 1
2
7140205
Giáo dục Chính trị
18.5
VA >= 4.5; TTNV <= 1
3
7140209
Sư phạm Toán học
20.5
TO >= 8; TTNV <= 2
4
7140210
Sư phạm Tin học
18.5
TO >= 8; TTNV <= 2
5
7140211
Sư phạm Vật lý
18.5
LI >= 6.75; TTNV <= 3
6
7140212
Sư phạm Hoá học
18.5
HO >= 6.25; TTNV <= 5
7
7140213
Sư phạm Sinh học
18.5
SI >= 6.25; TTNV <= 2
8
7140217
Sư phạm Ngữ văn
21
VA >= 4.5; TTNV <= 1
9
7140218
Sư phạm Lịch sử
18.5
SU >= 5; TTNV <= 3
10
7140219
Sư phạm Địa lý
18.5
DI >= 7.5; TTNV <= 1
11
7140201
Giáo dục Mầm non
19.25
NK2 >= 7.5; TTNV <= 1
12
7140221
Sư phạm Âm nhạc
19
NK4 >= 7.5; TTNV <= 1
13
7140247
Sư phạm Khoa học tự nhiên
18.5
TO >= 7.4; TTNV <= 6
14
7140249
Sư phạm Lịch sử- Địa lý
18.5
VA >= 7.25; TTNV <= 4
15
7140204
Giáo dục Công dân
18.5
VA >= 4.5; TTNV <= 2
16
7140250
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
18.5
TO >= 6.8; TTNV <= 1
17
7140246
Sư phạm Công nghệ
18.5
TO >= 7.4; TTNV <= 5
18
7140206
Giáo dục thể chất
18.5
19
7420201
Công nghệ Sinh học
15
TO >= 6.2; TTNV <= 1
20
7440112
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
15
HO >= 5.75;TTNV <= 1
21
7440112CLC
Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao)
15.25
HO >= 5.25;TTNV <= 1
22
7480201
Công nghệ thông tin
15
TO >= 6.6;TTNV <= 3
23
7480201CLC
Công nghệ thông tin (chất lượng cao)
15.25
TO >= 7.2;TTNV <= 3
24
7229030
Văn học
15
VA >= 6.75;TTNV <= 1
25
7229010
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
15
SU >= 4;TTNV <= 1
26
7310501
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)
15
DI >= 5.25;TTNV <= 2
27
7310630
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
16.5
VA >= 5.5;TTNV <= 1
28
7310630CLC
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao)
16.75
VA >= 6.5;TTNV <= 2
29
7229040
Văn hoá học
15
VA >= 6;TTNV <= 1
30
7310401
Tâm lý học
15.5
TTNV <= 3
31
7310401CLC
Tâm lý học (Chất lượng cao)
15.75
TTNV <= 2
32
7760101
Công tác xã hội
15
VA >= 4.75; TTNV <= 1
33
7320101
Báo chí
21
VA >= 6.5; TTNV <= 3
34
7320101CLC
Báo chí (Chất lượng cao)
21.25
VA >= 7.5; TTNV <= 1
35
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
15
TO >= 7.2; TTNV <= 3
36
7850101CLC
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)
15.25
TO >= 6.8; TTNV <= 2
37
7480201DT
Công nghệ thông tin (ưu tiên)
15
TO >= 7.4; TTNV <= 2
Ghi chú:
(1) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".
(3) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.
(4) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp