Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng

Cập nhật: 29/07/2023 icon
Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm trúng tuyển vào trường đại học Bách khoa theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020 như sau:

Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

Điều kiện phụ

 

DDK

Trường Đại học Bách khoa

 

1

7420201

Công nghệ sinh học

23

TO >= 8; HO >= 6.75; TTNV <= 3

2

7480201CLC

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật)

25.65

TO >= 8.4; LI >= 7.75; TTNV <= 4

3

7480201CLC1

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

25.65

TO >= 8.4; LI >= 8.25; TTNV <= 2

4

7480201

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

27.5

TO >= 9; LI >= 8.75; TTNV <= 5

5

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

19.3

TO >= 6.8; LI >= 7; TTNV <= 2

6

7510202

Công nghệ chế tạo máy

24

TO >= 8; LI >= 6.75; TTNV <= 2

7

7510601

Quản lý công nghiệp

23

TO >= 8; LI >= 6.5; TTNV <= 1

8

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

20.05

TO >= 7.8; HO >= 7; TTNV <= 4

9

7520103CLC

Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

20

TO >= 7.4; LI >= 6.75; TTNV <= 4

10

7520103A

Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực

24.65

TO >= 8.4; LI >= 7.5; TTNV <= 1

11

7520114CLC

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

23.25

TO >= 8; LI >= 7.5; TTNV <= 4

12

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

25.5

TO >= 9; LI >= 7.75; TTNV <= 3

13

7520115CLC

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

16.15

TO >= 7.4; LI >= 5.5; TTNV <= 2

14

7520115

Kỹ thuật nhiệt

22.25

TO >= 7; LI >= 7; TTNV <= 3

15

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

17.5

TO >= 6; LI >= 3.5; TTNV <= 4

16

7520201CLC

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

19.5

TO >= 6.4; LI >= 5.5; TTNV <= 1

17

7520201

Kỹ thuật điện

24.35

TO >= 8.6; LI >= 7.5; TTNV <= 1

18

7520207CLC

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

19.8

TO >= 7.8; LI >= 6; TTNV <= 1

19

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

24.5

TO >= 8; LI >= 7.75; TTNV <= 3

20

7520216CLC

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

24.9

TO >= 8.2; LI >= 8; TTNV <= 3

21

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

26.55

TO >= 8.8; LI >= 8; TTNV <= 1

22

7520301

Kỹ thuật hóa học

21

TO >= 6; HO >= 7.5; TTNV <= 1

23

7520320

Kỹ thuật môi trường

16.55

TO >= 6.8; HO >= 4.5; TTNV <= 4

24

7540101CLC

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

17.1

TO >= 7.6; HO >= 4;TTNV <= 1

25

7540101

Công nghệ thực phẩm

24.5

TO >= 8; HO >= 8; TTNV <= 2

26

7580101CLC

Kiến trúc (Chất lượng cao)

21.5

NK1 >= 6; TO >= 8; TTNV <= 1

27

7580101

Kiến trúc

21.85

NK1 >= 5.75; TO >= 8.2; TTNV <= 2

28

7580201CLC

Kỹ thuật XD - CN Xây dựng DD&CN (Chất lượng cao)

17.1

TO >= 5.6; LI >= 5; TTNV <= 5

29

7580201

Kỹ thuật XD - CN Xây dựng DD&CN

23.75

TO >= 8; LI >= 7.25; TTNV <= 1

30

7580201A

Kỹ thuật XD - CN Tin học xây dựng

20.9

TO >= 6.4; LI >= 7.5; TTNV <= 1

31

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

17.6

TO >= 7.4; LI >= 6.5; TTNV <= 6

32

7580205CLC

Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao)

16.75

TO >= 6; LI >= 3.5; TTNV <= 2

33

7580205

Kỹ thuật XD công trình giao thông

19.3

TO >= 6.2; LI >= 4.5; TTNV <= 3

34

7580301CLC

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

18.5

TO >= 7; LI >= 5.5; TTNV <= 1

35

7580301

Kinh tế xây dựng

22.1

TO >= 8.6; LI >= 5.75; TTNV <= 4

36

7850101

Quản lý tài nguyên & môi trường

18.2

TO >= 8.2; HO >= 2.75; TTNV <= 7

37

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

17.5

TO >= 6; LI >= 4.25; TTNV <= 1

38

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

15.5

TO >= 6; LI >= 3.25; TTNV <= 3

39

7905206

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

16.88

N1 >= 5.8; TO >= 5.4; TTNV <= 1

40

7905216

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng

18.26

N1 >= 5.6; TO >= 7.4; TTNV <= 3

41

PFIEV

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

18.88

TO >= 8; LI >= 3.75; TTNV <= 3

42

7480201CLC2

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

25.65

TO >= 9.4; LI >= 8.75; TTNV <= 2

43

7520103B

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

24

TO >= 8; LI >= 7.75; TTNV <= 1

44

7480106

Kỹ thuật máy tính

25.65

TO >= 8.4; LI >= 8.25; TTNV <= 3

Ghi chú:

(1) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".

(3) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.

(4) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:

X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!

Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác

Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất

7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo

Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z

Tin Thông tin tuyển sinh khác

tinh-diem-thi-tot-nghiep

Tính Nhanh Điểm Thi THPT Quốc Gia, Điểm Tuyển Sinh Đại Học 2025

Xem, Tính Nhanh điểm thi THPT quốc gia, điểm tốt nghiệp THPT, tuyển sinh Đại học 2025 nhanh nhất... 10:57 17/04/2025
Cac-truong-Trung-cap-khu-vuc-mien-Trung-va-Tay-Nguyen_C95_D3734

Các trường Trung cấp khu vực miền Trung và Tây Nguyên

Danh sách các trường Trung cấp tại khu vực miền Trung và Tây Nguyên tuyển sinh năm 2024 nổi bật... 02:14 29/07/2023
Cac-truong-Trung-cap-khu-vuc-mien-Nam_C75_D3735

Các trường Trung cấp khu vực miền Nam

 Danh sách các trường Trung cấp tại khu vực miền Nam tuyển sinh năm 2024 bao gồm nhiều cơ sở đào... 02:14 29/07/2023
Cac-truong-Trung-cap-khu-vuc-TP-Ha-Noi_C72_D3729

Các trường Trung cấp khu vực TP. Hà Nội

Danh sách các trường Trung cấp tại TP. Hà Nội tuyển sinh năm 2024 đa dạng về ngành nghề, cung cấp... 02:14 29/07/2023
Cac-truong-Trung-cap-khu-vuc-mien-Bac_C74_D3732

Các trường Trung cấp khu vực miền Bắc

Danh sách các trường Trung cấp ở khu vực miền Bắc tuyển sinh năm 2024 bao gồm nhiều cơ sở giáo... 16:54 31/07/2023
Cac-Truong-Cao-dang-dao-tao-nganh-Su-pham_C314_D14839

Các Trường Cao đẳng đào tạo ngành Sư phạm

Danh sách các trường Cao đẳng đào tạo ngành Sư phạm tuyển sinh năm 2024 bao gồm nhiều cơ sở giáo... 16:49 28/07/2023
Cac-truong-Dai-hoc-Hoc-vien-khu-vuc-TP-HCM_C51_D1702

Các trường Đại học & Học viện khu vực TP. HCM

  23:44 22/11/2023
Cac-truong-Dai-hoc-khu-vuc-mien-Bac_C52_D1703

Các trường Đại học khu vực miền Bắc

Các trường Đại học và Học viện ở khu vực miền Bắc Việt Nam dự kiến mở cửa tuyển sinh cho năm học... 16:49 28/07/2023
Cac-nganh-nghe-dao-tao-trinh-do-Cao-dang-va-Trung-cap_C317_D15598

Các ngành nghề đào tạo trình độ Cao đẳng và Trung cấp

  16:49 28/07/2023
Truong_Dai_hoc_khoa_hoc_xa_hoi_va_Nhan_van_DHQG_TPHCM_C51_D824

Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

  00:35 31/07/2023

ĐƯỢC QUAN TÂM NHIỀU

BÀI VIẾT MỚI CẬP NHẬT

TUYỂN SINH THEO KHU VỰC

BÀI VIẾT ĐANG HOT

Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com

×

Điền Thông Tin







×

Cảm ơn bạn!

Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:

Tải xuống tệp