TT
Mã
ngành
Tên ngành
(tên chuyên ngành)
Tổ hợp xét tuyển
Điểm
chuẩn
Chương trình đào tạo đại trà
1
7140202
Giáo dục Tiểu học
A00, C01, D01, D03
19,75
2
7140204
Giáo dục Công dân
C00, C19, D14, D15
21,5
3
7140206
Giáo dục Thể chất
T00, T01
17,75
4
7140209
Sư phạm Toán học
A00, A01, D07, D08
20,75
5
7140210
Sư phạm Tin học
A00, A01, D01, D07
17,25
6
7140211
Sư phạm Vật lý
A00, A01, A02, D29
18,75
7
7140212
Sư phạm Hóa học
A00, B00, D07, D24
19,75
8
7140213
Sư phạm Sinh học
B00, D08
17
9
7140217
Sư phạm Ngữ văn
C00, D14, D15
22,25
10
7140218
Sư phạm Lịch sử
C00, D14, D64
21
11
7140219
Sư phạm Địa lý
C00, C04, D15, D44
21,25
12
7140231
Sư phạm tiếng Anh
D01, D14, D15
21,75
13
7140233
Sư phạm tiếng Pháp
D01, D03, D14, D64
17
14
7220201
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch – biên dịch tiếng Anh
D01, D14, D15
21,25
15
7220203
Ngôn ngữ Pháp
D01, D03, D14, D64
16,25
16
7229001
Triết học
C00, C19, D14, D15
19,25
17
7229030
Văn học
C00, D14, D15
18,5
18
7310101
Kinh tế
A00, A01, C02, D01
19
19
7310201
Chính trị học
C00, C19, D14, D15
20,25
20
7310301
Xã hội học
A01, C00, C19, D01
20,25
21
7310630
Việt
Hướng dẫn viên du lịch
C00, D01, D14, D15
21
22
7320201
Thông tin - thư viện
A01, D01, D03, D29
15
23
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, C02, D01
20
24
7340115
Marketing
A00, A01, C02, D01
19,75
25
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00, A01, C02, D01
20,25
26
7340121
Kinh doanh thương mại
A00, A01, C02, D01
19,25
27
7340201
Tài chính - Ngân hàng
A00, A01, C02, D01
19,25
28
7340301
Kế toán
A00, A01, C02, D01
19,5
29
7340302
Kiểm toán
A00, A01, C02, D01
18,5
30
7380101
Luật, 3 chuyên ngành:
- Luật hành chính;
- Luật thương mại;
- Luật tư pháp.
A00, C00, D01, D03
20,75
31
7420101
Sinh học, 2 chuyên ngành:
- Sinh học;
- Vi sinh vật học.
B00, D08
14
32
7420201
Công nghệ sinh học
A00, B00, D07, D08
18,25
33
7420203
Sinh học ứng dụng
A00, A01, B00, D08
14,25
34
7440112
Hóa học
A00, B00, D07
15,5
35
7440301
Khoa học môi trường
A00, B00, D07
14,25
36
7460112
Toán ứng dụng
A00, A01, B00
15,25
37
7480101
Khoa học máy tính
A00, A01
15,75
38
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00, A01
15,75
39
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00, A01
17,75
40
7480104
Hệ thống thông tin
A00, A01
15
41
7480106
Kỹ thuật máy tính
A00, A01
15,25
42
7480201
Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành:
- Công nghệ thông tin;
- Tin học ứng dụng
A00, A01
18,25
43
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00, A01, B00, D07
17,25
44
7510601
Quản lý công nghiệp
A00, A01, D01
17,5
45
7520103
Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy;
- Cơ khí chế biến;
- Cơ khí giao thông.
A00, A01
17,5
46
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01
17
47
7520201
Kỹ thuật điện
A00, A01, D07
16,5
48
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00, A01
15
49
7520216
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
A00, A01
16,5
50
7520309
Kỹ thuật vật liệu
A00, A01, B00, D07
14
51
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00, A01, B00, D07
14
52
7520401
Vật lý kỹ thuật
A00, A01, A02
14
53
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00, A01, B00, D07
18,75
54
7540104
Công nghệ sau thu hoạch
A00, A01, B00, D07
14,25
55
7540105
Công nghệ chế biến thủy sản
A00, A01, B00, D07
16,75
56
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00, A01
16
57
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00, A01
14
58
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00, A01
14
59
7580212
Kỹ thuật tài nguyên nước
A00, A01, D07
14
60
7620103
Khoa học đất
A00, B00, D07, D08
14
61
7620105
Chăn nuôi
A00, A02, B00, D08
14,5
62
7620109
Nông học
B00, D08, D07
15,5
63
7620110
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Công nghệ giống cây trồng.
A02, B00, D07, D08
14,5
64
7620112
Bảo vệ thực vật
B00, D07, D08
16
65
7620113
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
A00, B00, D07, D08
14
66
7620115
Kinh tế nông nghiệp
A00, A01, C02, D01
17,5
67
7620116
Phát triển nông thôn
A00, A01, B00, D07
14
68
7620205
Lâm sinh
A00, A01, B00, D08
14
69
7620301
Nuôi trồng thủy sản
A00, B00, D07, D08
15,5
70
7620302
Bệnh học thủy sản
A00, B00, D07, D08
14
71
7620305
Quản lý thủy sản
A00, B00, D07, D08
14,5
72
7640101
Thú y, 2 chuyên ngành:
- Thú y;
- Dược Thú y.
A02, B00, D07, D08
18
73
7720203
Hóa dược
A00, B00, D07
20
74
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00, A01, C02, D01
19,75
75
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00, A01, B00, D07
15,75
76
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
A00, A01, C02, D01
16,5
77
7850103
Quản lý đất đai
A00, A01, B00, D07
15,25
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An
78
7220201H
Ngôn ngữ Anh
D01, D14, D15
19
79
7310630H
Việt
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
C00, D01, D14, D15
19
80
7340101H
Quản trị kinh doanh
A00, A01, C02, D01
17,5
81
7380101H
Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính
A00, C00, D01, D03
18,75
82
7480201H
Công nghệ thông tin
A00, A01
15
83
7580201H
Kỹ thuật xây dựng
A00, A01
14
84
7620102H
Khuyến nông
A00, A01, B00, D01
14
85
7620109H
Nông học
Chuyên ngành Kỹ thuật Nông nghiệp
B00, D07, D08
14
86
7620114H
Kinh doanh nông nghiệp
A00, A01, C02, D01
14
87
7620115H
Kinh tế nông nghiệp
A00, A01, C02, D01
14,5
88
7620301H
Nuôi trồng thủy sản
A00, B00, D07, D08
14
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao (Phương thức A)
89
7420201T
Công nghệ sinh học (CTTT)
A01, D07, D08
15,5
90
7620301T
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
A01, D07, D08
15,5
91
7220201C
Ngôn ngữ Anh (CTCLC)
D01, D14, D15
16,5
92
7340120C
Kinh doanh quốc tế (CTCLC)
A01, D01, D07
17,75
93
7480201C
Công nghệ thông tin (CTCLC)
A01, D01, D07
15
94
7510401C
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)
A01, D07, D08
15,5
95
7520201C
Kỹ thuật Điện (CTCLC)
A01, D01, D07
15,5
96
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CTCLC)
A01, D07, D08
15
Ghi chú:
Đối với những ngành có 2 chuyên ngành trở lên, sinh viên được chọn chuyên ngành sau khi đã nộp hồ sơ nhập học vào Trường.
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp