STT
Tên ngành
Mã ngành
Khối thi
Điểm trúng tuyển
A
Các ngành sư phạm
1
- Giáo dục Quốc phòng - An Ninh
D140208
A
13,0
A1
13,0
B
14,0
C
14,5
D1
14,5
2
- Sư phạm Tiếng Anh
D140231
D1
18,0
3
- Sư phạm Lịch sử
D140218
C
18,5
4
- Sư phạm Tin học
D140210
A
15,0
A1
14,5
D1
15,0
5
- Sư phạm Toán học
D140209
A
17,5
A1
17,0
6
- Sư phạm Vật lý
D140211
A
17,5
A1
17,0
7
- Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
D140214
A
14,5
A1
14,0
D1
14,0
8
- Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp
D140215
B
14,5
9
- Giáo dục Công dân
D140204
C
17,0
B
Các ngành ngoài sư phạm
1
- Toán học
D460101
A
15,5
A1
15,0
2
- Công nghệ Thông tin
D480201
A
14,0
A1
13,5
D1
14,0
3
- Văn học
D220330
C
17,5
4
- Ngôn ngữ Anh
D220201
D1
18,0
5
- Ngôn ngữ Trung Quốc
D220204
D1
16,5
D4
16,5
6
- Hóa học
D440112
A
15,0
7
- Sinh học
D420101
B
15,0
8
- Vật lý
D440102
A
14,5
A1
14,0
9
- Lịch sử
D220310
C
17,5
10
- Khoa học Thư viện
D320202
A
14,0
A1
13,5
C
15,5
D1
14,5
11
- Việt Nam học
D220113
C
15,5
Ghi chú:
- Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3;
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm);
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com