Bậc Đại học
Ngành / Chuyên ngành
Khối
thi
Mã
ngành
Mã tuyển sinh
Điểm chuẩn NV2
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):
C,D1-6
- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học;
- Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2).
Sư phạm tiếng Anh, chuyên ngành:
D1
D140231
Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học
705
22.5
Sư phạm tiếng Pháp
D1,3
D140233
703
17.0
Sư phạm tiếng Trung
D1
D140234
704
20.0
D4
19.0
Ngôn ngữ Nga, chuyên ngành:
D1,2,C
D220202
Cử nhân tiếng Nga
D1,2
752
15.5
C
14.5
Cử nhân tiếng Nga du lịch
D1,2
762
15.5
C
14.5
Ngôn ngữ Pháp, chuyên ngành:
D1,3
D220203
Cử nhân tiếng Pháp
753
20.0
Cử nhân tiếng Pháp du lịch
763
19.0
Ngôn ngữ Thái Lan
D1
D220214
757
15.5
Quốc tế học
D1
D220212
758
20.0
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)
Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)
A
D460112
103
16.0
A1
14.5
Công nghệ thông tin
A
D480201
104
15.5
A1
14.0
Sư phạm Tin học
A
D140210
105
15.0
A1
15.0
Vật lý học
A
D440102
106
15.0
Hóa học, chuyên ngành:
A
D440112
Hóa học (Phân tích môi trường)
202
15.0
Hóa học (Hóa Dược)
203
16.0
Khoa học môi trường
A
D440301
204
16.0
Giáo dục chính trị
C
D140205
500
14.5
D1
13.5
Văn học
C
D220330
604
15.0
Tâm lý học
B
D310401
605
14.0
C
14.5
Địa lý học, chuyên ngành:
D310501
Địa lý tài nguyên môi trường
A
606
13.0
B
14.5
Địa lý du lịch
C
610
14.5
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)
C
D220113
607
14.5
D1
14.5
Văn hóa học
C
D220340
608
14.5
Công tác xã hội
C
D760101
611
14.5
D1
13.5
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A
D580205
106
13.0
Kinh tế xây dựng
A
D580301
400
13.0
Kế toán
A, A1
D340301
401
13.0
D1
13.5
Quản trị kinh doanh
A, A1
D340101
402
13.0
D1
13.5
Tài chính - Ngân hàng
A, A1
D340201
412
13.0
D1
13.5
Bậc Cao đẳng
Ngành
Khối
thi
Mã
ngành
Mã tuyển sinh
Điểm chuẩn NV2
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)
CN Kỹ thuật Công trình xây dựng
A
C510102
C76
10.0
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
A, A1
C340301
C66
10.0
D1
10.5
Quản trị kinh doanh
A, A1
C340101
C67
10.0
D1
10.5
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)
+ Điểm trúng tuyển vào trường:
A, A1
B, D1
V
12.5
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A
C510301
C72
13.5
Công nghệ thông tin
A, D1
C480201
C74
13.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A
C510103
C76
13.5
+ Các ngành còn lại điểm chuẩn bằng điểm trúng tuyển vào trường
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)
Ngành Hệ thống thông tin
số lượng trúng tuyển không đủ mở lớp. Các thí sinh trúng tuyển ngành này được phép chuyển sang học ngành khác nếu có nguyện vọng.
A, A1 D1
C480104
C96
10.0
10.5
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp