Điểm chuẩn 2023 theo kết quả thi ĐGNL của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

Cập nhật: 29/07/2023 icon
Ngày 12/6/2023, Trường ĐHSP Hà Nội đã ban hành Quyết định số 2177/QĐ-ĐHSPHN về việc phê duyệt điểm chuẩn xét tuyển đại học đối với thí sinh diện xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2023.

Điểm chuẩn 2023 theo kết quả thi ĐGNL của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

1. Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển vào từng ngành đào tạo của Trường ĐHSP Hà Nội theo Phương thức 5 (xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực) như sau:

TT

Ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

(thang điểm 30)

 

A. Đối với các ngành đào tạo giáo viên

1

7140202A

Giáo dục Tiểu học

Toán (× 2), Ngữ văn

22.35

2

7140202B

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

21.90

3

7140202C

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

Toán (× 2), Tiếng Anh

25.10

4

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

17.55

5

7140204B

Giáo dục công dân

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

20.05

6

7140205B

Giáo dục chính trị

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

20.85

7

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

17.00

8

7140208D

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Ngữ văn (× 2), Địa lý

19.15

9

7140209A

SP Toán học

Toán (× 2), Vật lí

25.28

10

7140209B

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Toán (× 2), Tiếng Anh

26.65

11

7140209C

SP Toán học

Toán (× 2), Hóa học

25.00

12

7140210A

SP Tin học

Toán (× 2), Vật lí

18.75

13

7140210B

SP Tin học

Toán (× 2), Tiếng Anh

17.25

14

7140211A

SP Vật lý

Vật lí (× 2), Toán

22.75

15

7140211C

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

Vật lí (× 2), Tiếng Anh

21.05

16

7140212A

SP Hoá học

Hóa học (× 2), Toán

23.96

17

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

Hóa học (× 2), Tiếng Anh

22.25

18

7140213B

SP Sinh học

Sinh học (× 2), Hóa học

15.75

19

7140213D

SP Sinh học

Sinh học (× 2), Tiếng Anh

15.40

20

7140217C

SP Ngữ văn

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

22.15

21

7140217D

SP Ngữ văn

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

21.15

22

7140218C

SP Lịch sử

Lịch sử (× 2), Ngữ văn

24.01

23

7140218D

SP Lịch sử

Lịch sử (× 2), Tiếng Anh

21.65

24

7140219B

SP Địa lý

Địa lí (× 2), Ngữ văn

20.90

25

7140219C

SP Địa lý

Địa lí (× 2), Lịch sử

22.99

26

7140231A

SP Tiếng Anh

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

23.55

27

7140231B

SP Tiếng Anh

Tiếng Anh (× 2), Toán

24.68

28

7140233D

SP Tiếng Pháp

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

16.65

29

7140246A

SP Công nghệ

Toán (× 2), Vật lí

15.00

30

7140246C

SP Công nghệ

Toán (× 2), Tiếng Anh

15.00

 

B. Đối với các ngành đào tạo khác

 

31

7140114C

Quản lí giáo dục

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

16.10

32

7140114D

Quản lí giáo dục

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

17.05

33

7220201

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

22.55

34

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Anh (× 2), Toán

23.55

35

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

20.90

36

7229001B

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

15.05

37

7229030C

Văn học

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

20.05

38

7229030D

Văn học

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

19.40

39

7310201B

Chính trị học

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

15.50

40

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

17.65

41

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

17.45

42

7310403C

Tâm lý học giáo dục

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

19.05

43

7310403D

Tâm lý học giáo dục

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

19.60

44

7310630C

Việt Nam học

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

16.05

45

7420101B

Sinh học

Sinh học (× 2), Hóa học

15.00

46

7420101D

Sinh học

Sinh học (× 2), Tiếng Anh

15.00

47

7440112A

Hóa học

Hóa học (× 2), Toán

15.25

48

7460101A

Toán học

Toán (× 2), Vật lí

21.75

49

7460101D

Toán học

Toán (× 2), Hóa học

20.00

50

7480201A

Công nghệ thông tin

Toán (× 2), Vật lí

20.00

51

7480201B

Công nghệ thông tin

Toán (× 2), Tiếng Anh

21.00

52

7760101C

Công tác xã hội

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

15.55

53

7760101D

Công tác xã hội

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

15.25

54

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Ngữ văn (× 2), Lịch sử

17.30

55

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh

15.00

56

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn

15.70

* Các thí sinh thuộc diện ưu tiên theo khu vực và ưu tiên theo đối tượng chính sách được cộng điểm theo Quy chế tuyển sinh hiện hành khi xét tuyển.

2. Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo Đề án tuyển sinh đại học của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2023 và đạt điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên được công nhận là: Đủ điều kiện trúng tuyển.

3. Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển theo Phương thức 5 tại địa chỉ:

https://ts2023.hnue.edu.vn/.

Thí sinh thuộc diện: “Đủ điều kiện trúng tuyển” nếu có kết quả tra cứu là: "Đủ điều kiện trúng tuyển nguyện vọng....." (nguyện vọng 1 hoặc 2) và thỏa mãn các điều kiện về học lực và hạnh kiểm theo Quy định của Phương thức 5.

4. Các thí sinh thuộc diện “Đủ điều kiện trúng tuyển” sẽ chắc chắn trở thành tân sinh viên của Trường ĐHSP Hà Nội nếu đăng ký nguyện vọng 1 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo đúng “Mã ngành Trúng tuyển” mà Trường đã thông báo cho thí sinh khi tra cứu kết quả.

* Bộ, Sở GDĐT và Trường THPT mà thí sinh đã/đang theo học sẽ hướng dẫn chi tiết cách thức đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Nếu có thắc mắc về kết quả xét tuyển theo Phương thức 5, xin vui lòng gửi thư điện tử kèm minh chứng tới địa chỉ: [email protected].   

 

ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:

X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!

Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác

Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất

7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo

Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z

Tin Thông tin tuyển sinh khác

tinh-diem-thi-tot-nghiep

Tính Nhanh Điểm Thi THPT Quốc Gia, Điểm Tuyển Sinh Đại Học 2025

Xem, Tính Nhanh điểm thi THPT quốc gia, điểm tốt nghiệp THPT, tuyển sinh Đại học 2025 nhanh nhất... 10:57 17/04/2025
Cac-truong-Trung-cap-khu-vuc-mien-Trung-va-Tay-Nguyen_C95_D3734

Các trường Trung cấp khu vực miền Trung và Tây Nguyên

Danh sách các trường Trung cấp tại khu vực miền Trung và Tây Nguyên tuyển sinh năm 2024 nổi bật... 02:14 29/07/2023
Cac-truong-Trung-cap-khu-vuc-mien-Nam_C75_D3735

Các trường Trung cấp khu vực miền Nam

 Danh sách các trường Trung cấp tại khu vực miền Nam tuyển sinh năm 2024 bao gồm nhiều cơ sở đào... 02:14 29/07/2023
Cac-truong-Trung-cap-khu-vuc-TP-Ha-Noi_C72_D3729

Các trường Trung cấp khu vực TP. Hà Nội

Danh sách các trường Trung cấp tại TP. Hà Nội tuyển sinh năm 2024 đa dạng về ngành nghề, cung cấp... 02:14 29/07/2023
Cac-truong-Trung-cap-khu-vuc-mien-Bac_C74_D3732

Các trường Trung cấp khu vực miền Bắc

Danh sách các trường Trung cấp ở khu vực miền Bắc tuyển sinh năm 2024 bao gồm nhiều cơ sở giáo... 16:54 31/07/2023
Cac-Truong-Cao-dang-dao-tao-nganh-Su-pham_C314_D14839

Các Trường Cao đẳng đào tạo ngành Sư phạm

Danh sách các trường Cao đẳng đào tạo ngành Sư phạm tuyển sinh năm 2024 bao gồm nhiều cơ sở giáo... 16:49 28/07/2023
Cac-truong-Dai-hoc-Hoc-vien-khu-vuc-TP-HCM_C51_D1702

Các trường Đại học & Học viện khu vực TP. HCM

  23:44 22/11/2023
Cac-truong-Dai-hoc-khu-vuc-mien-Bac_C52_D1703

Các trường Đại học khu vực miền Bắc

Các trường Đại học và Học viện ở khu vực miền Bắc Việt Nam dự kiến mở cửa tuyển sinh cho năm học... 16:49 28/07/2023
Cac-nganh-nghe-dao-tao-trinh-do-Cao-dang-va-Trung-cap_C317_D15598

Các ngành nghề đào tạo trình độ Cao đẳng và Trung cấp

  16:49 28/07/2023
Truong_Dai_hoc_khoa_hoc_xa_hoi_va_Nhan_van_DHQG_TPHCM_C51_D824

Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

  00:35 31/07/2023

ĐƯỢC QUAN TÂM NHIỀU

BÀI VIẾT MỚI CẬP NHẬT

TUYỂN SINH THEO KHU VỰC

BÀI VIẾT ĐANG HOT

Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com

×

Điền Thông Tin







×

Cảm ơn bạn!

Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:

Tải xuống tệp