THÔNG BÁO
Điểm chuẩn trúng tuyển Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2023
TT
Mã ngành
Tên ngành, chương trình đào tạo
Điểm chuẩn
ĐGNL
Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL
I
Chương trình đặc biệt
1
7540105MP
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)
550
2
7620301MP
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)
550
3
7340101A
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)
675
120
4
7340301 PHE
Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt)
650
110
5
7480201 PHE
Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt)
650
100
6
7810201 PHE
Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt)
650
120
7
7810103P
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)
550
II
Chương trình chuẩn
8
7620303
Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)
500
9
7620305
Quản lý thuỷ sản
500
10
7620301
Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)
500
11
7420201
Công nghệ sinh học
550
12
7520320
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)
500
13
7520103
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)
550
14
7510202
Công nghệ chế tạo máy
500
15
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
500
16
7520115
Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
500
17
7840106
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)
600
18
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
500
19
7520122
Kỹ thuật tàu thủy
500
20
7520130
Kỹ thuật ô tô
600
21
7520201
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)
550
22
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
550
23
7580201
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)
550
24
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
550
25
7520301
Kỹ thuật hoá học
500
26
7540101
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
550
27
7540105
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
500
28
7480201
Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)
650
100
29
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
600
30
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
600
110
31
7810201
Quản trị khách sạn
600
110
32
7340101
Quản trị kinh doanh
675
120
33
7340115
Marketing
675
120
34
7340121
Kinh doanh thương mại
650
110
35
7340201
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)
650
110
36
7340301
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)
650
110
37
7380101
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)
600
38
7220201
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)
650
130
39
7310101
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)
600
40
7310105
Kinh tế phát triển
600
Tổng số 35 ngành (55 CTĐT/chuyên ngành)
Lưu ý:
Thí sinh đạt điểm chuẩn như thông báo ở trên được coi là trúng tuyển có điều kiện.
Để chính thức trúng tuyển, Thí sinh phải đăng ký ngành trúng tuyển là Nguyện vọng cao nhất (Nguyện vọng 1) trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7/2023 - 30/7/2023 để đảm bảo trúng tuyển chính thức vào Trường.
Thông tin chi tiết tại:
- Website: www.tuyensinh.ntu.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhnt/
- ĐT: 0258.3831148; 0258.2212579. - Email: [email protected]
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp