TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành/chuyên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
|
||||
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A01, C01, D01, D96
|
28.00
|
2
|
7340115
|
Marketing
|
A01, C01, D01, D96
|
28.50
|
3
|
7810103
|
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A01, C01, D01, D96
|
26.25
|
4
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
A01, C01, D01, D96
|
28.50
|
5
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
A01, C01, D01, D90
|
27.25
|
6
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng
|
A00, A01, D01, D90
|
27.75
|
7
|
7340301
|
Kế toán
|
A00, A01, D01, D90
|
27.75
|
8
|
7340302
|
Kiểm toán
|
A00, A01, D01, D90
|
27.25
|
9
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
A00, C00, D01, D96
|
28.00
|
10
|
7380108
|
Luật quốc tế
|
A00, C00, D01, D96
|
27.00
|
11
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A00, A01, C01, D90
|
26.50
|
12
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A00, A01, C01, D90
|
26.00
|
13
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00, A01, C01, D90
|
27.00
|
14
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A00, A01, C01, D90
|
27.50
|
15
|
7510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
A00, A01, C01, D90
|
24.25
|
16
|
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A00, A01, C01, D90
|
27.00
|
17
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A00, A01, C01, D90
|
26.50
|
18
|
7510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
A00, A01, C01, D90
|
25.75
|
19
|
7480108
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
A00, A01, C01, D90
|
27.00
|
20
|
7510304
|
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
|
A00, A01, C01, D90
|
26.50
|
21
|
7480201
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
|
A00, A01, D01, D90
|
28.00
|
22
|
7720201
|
Dược học
|
A00, B00, D07, C08
|
27.50
|
23
|
7510401
|
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A00, B00, D07, C02
|
24.00
|
24
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00, B00, D07, D90
|
27.50
|
25
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00, B00, D07, D90
|
27.00
|
26
|
7540106
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
A00, B00, D07, D90
|
24.00
|
27
|
7720497
|
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm
|
A00, B00, D07, D90
|
24.00
|
28
|
7210404
|
Thiết kế thời trang
|
A00, C01, D01, D90
|
25.50
|
29
|
7540204
|
Công nghệ dệt, may
|
A00, C01, D01, D90
|
24.00
|
30
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A00, A01, C01, D90
|
26.00
|
31
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A00, A01, C01, D90
|
24.00
|
32
|
7850101
|
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
|
B00, C02, D90, D96
|
23.00
|
33
|
7850103
|
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên
|
A01, C01, D01, D96
|
23.00
|
34
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01, D14, D15, D96
|
26.25
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
|
||||
1
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh
|
A01, C01, D01, D96
|
25.50
|
2
|
7340115C
|
Marketing
|
A01, C01, D01, D96
|
26.00
|
3
|
7340120C
|
Kinh doanh quốc tế
|
A01, C01, D01, D96
|
26.00
|
4
|
7340201C
|
Tài chính ngân hàng
|
A00, A01, D01, D90
|
25.50
|
5
|
7340301C
|
Kế toán
|
A00, A01, D01, D90
|
25.00
|
6
|
7340302C
|
Kiểm toán
|
A00, A01, D01, D90
|
24.00
|
7
|
7380107C
|
Luật kinh tế
|
A00, C00, D01, D96
|
26.25
|
8
|
7380108C
|
Luật quốc tế
|
A00, C00, D01, D96
|
25.00
|
9
|
7510201C
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A00, A01, C01, D90
|
25.00
|
10
|
7510202C
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A00, A01, C01, D90
|
24.00
|
11
|
7510203C
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00, A01, C01, D90
|
24.75
|
12
|
7510205C
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A00, A01, C01, D90
|
26.00
|
13
|
7510206C
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
A00, A01, C01, D90
|
22.00
|
14
|
7510303C
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A00, A01, C01, D90
|
24.75
|
15
|
7510301C
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A00, A01, C01, D90
|
24.00
|
16
|
7510302C
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
A00, A01, C01, D90
|
24.00
|
17
|
7480108C
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
A00, A01, C01, D90
|
25.00
|
18
|
7480201C
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
|
A00, A01, D01, D90
|
26.50
|
19
|
7510401C
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
A00, B00, D07, C02
|
22.00
|
20
|
7540101C
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00, B00, D07, D90
|
23.50
|
21
|
7420201C
|
Công nghệ sinh học
|
A00, B00, D07, D90
|
22.00
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 VỚI ASU
|
||||
1
|
7220201K
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01, D14, D15, D96
|
21.00
|
2
|
7850101K
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
B00, C02, D90, D96
|
21.00
|
3
|
7480101K
|
Khoa học máy tính
|
A00, A01, D01, D90
|
21.00
|
4
|
7340201K
|
Tài chính ngân hàng
|
A00, A01, D01, D90
|
21.00
|
5
|
7340101K
|
Quản trị kinh doanh
|
A01, C01, D01, D96
|
21.00
|
6
|
7340115K
|
Marketing
|
A01, C01, D01, D96
|
21.00
|
7
|
7340120K
|
Kinh doanh quốc tế
|
A01, C01, D01, D96
|
21.00
|
8
|
7340301K
|
Kế toán
|
A00, A01, D01, D90
|
21.00
|
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO
|
||||
1
|
7340301Q
|
Kế toán
|
A00, A01, D01, D90
|
24.00
|
2
|
7340302Q
|
Kiểm toán
|
A00, A01, D01, D90
|
24.00
|
Nguồn: https://thongtintuyensinh.vn/Diem-chuan-2022-theo-phuong-thuc-xet-hoc-ba-THPT-cua-Truong-Dai-hoc-Cong-nghiep-TPHCM_C237_D18201.htm
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp