STT
Ngành
Mã ngành
Điểm trúng tuyển
1.
Sư phạm tiếng Anh
7140231
38.1
2.
Sư phạm tiếng Trung
7140234
38.46
3.
Sư phạm tiếng Đức
7140235
32.98
4.
Sư phạm tiếng Nhật
7140236
35.27
5.
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
7140237
35.92
6.
Ngôn ngữ Anh
7220201
35.57
7.
Ngôn ngữ Nga
7220202
31.2
8.
Ngôn ngữ Pháp
7220203
32.99
9.
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
35.32
10.
Ngôn ngữ Đức
7220205
32.83
11.
Ngôn ngữ Nhật
7220209
34.23
12.
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
34.92
13.
Ngôn ngữ Ả Rập
7220211
30.49
14.
Kinh tế – Tài chính
7903124QT
24.97
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
Đối với các chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường bao gồm các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
Theo lịch của Bộ GD&ĐT Nhà trường sẽ công bố kết quả cho thí sinh tra cứu trước 17h00 ngày 17/9/2022.
PHỤ LỤC: BẢNG ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
STT
Ngành
Mã ngành
Điểm trúng tuyển
Nguyện vọng trúng tuyển (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)
1.
Sư phạm tiếng Anh
7140231
38.1
NV1, NV2
2.
Sư phạm tiếng Trung
7140234
38.46
NV1
3.
Sư phạm tiếng Đức
7140235
32.98
NV1, NV2
4.
Sư phạm tiếng Nhật
7140236
35.27
NV1, NV2, NV3
5.
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
7140237
35.92
NV1, NV2
6.
Ngôn ngữ Anh
7220201
35.57
NV1
7.
Ngôn ngữ Nga
7220202
31.2
NV1
8.
Ngôn ngữ Pháp
7220203
32.99
NV1
9.
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
35.32
NV1, NV2, NV3
10.
Ngôn ngữ Đức
7220205
32.83
Từ NV1 đến NV5
11.
Ngôn ngữ Nhật
7220209
34.23
NV1, NV2, NV3
12.
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
34.92
Từ NV1 đến NV7
13.
Ngôn ngữ Ả Rập
7220211
30.49
NV1, NV2, NV3
14.
Kinh tế – Tài chính
7903124QT
24.97
Từ NV1 đến NV7
Lưu ý:
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
Đối với các chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường bao gồm các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 điểm trở lên.
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp