Điểm chuẩn 2020 xét theo học bạ: Trường ĐH Nông Lâm TPHCM

Cập nhật: 29/07/2023 icon
Thông báo điểm chuẩn Trúng tuyển Đại học chính quy 2020

(Dành cho Phương thức xét tuyển Học bạ THPT)
*********

Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 5 học kỳ bậc THPT (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12) đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: điểm trung bình 5 học kỳ của mỗi môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ 6.0 trở lên.

Điểm xét tuyển.

- Điểm xét tuyển là: Tổng điểm trung bình 3 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng (nếu có)

- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm xét tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển.

Công thức tính: 

Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng (nếu có).

Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành hệ đại học chính quy

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

1

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

7140215

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

21.70

2

Ngôn ngữ Anh (*)

7220201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh

25.40

3

Kinh tế

7310101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

24.50

4

Quản trị kinh doanh

7340101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

25.90



5

Bất động sản

7340116

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

20.80



6

Kế toán

7340301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

25.70

7

Công nghệ sinh học

7420201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

26.60

8

Khoa học môi trường

7440301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

22.00

9

Hệ thống thông tin

7480104

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

20.00

10

Công nghệ thông tin

7480201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

24.90

11

Công nghệ kỹ thuật

cơ khí

7510201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

23.90

12

Công nghệ kỹ thuật

cơ điện tử

7510203

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

24.20

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

25.30

14

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

21.90

15

Công nghệ kỹ thuật

hóa học

7510401

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

24.90

16

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

7519007

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

21.00

17

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

24.10



18

Kỹ thuật môi trường

7520320

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

22.60

19

Công nghệ thực phẩm

7540101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

26.20

20

Công nghệ chế biến

thủy sản

7540105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

23.00

21

Công nghệ chế biến

lâm sản

7549001

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

19.00

22

Chăn nuôi

7620105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

21.40

23

Nông học

7620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

22.00

24

Bảo vệ thực vật

7620112

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

23.30

25

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620113

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20.00

26

Kinh doanh nông nghiệp

7620114

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

21.10

27

Phát triển nông thôn

7620116

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

20.00

28

Lâm học

7620201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

19.00

29

Lâm nghiệp đô thị

7620202

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

19.00

30

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2:  Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3:  Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

19.00

31

Nuôi trồng thủy sản

7620301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20.00

32

Thú y

7640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

27.00

33

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

23.30

34

Quản lý đất đai

7850103

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý

Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

22.10

35

Tài nguyên và Du lịch sinh thái

7859002

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán,  Ngữ Văn, Tiếng Anh

20.00

36

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

7859007

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hoá  

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hoá, Sinh 

Tổ hợp 4: Toán, Hoá, Tiếng Anh

21.30

Chương trình tiên tiến

1

Công nghệ thực phẩm

7540101T

(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

23.50

2

Thú y

7640101T

(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

27.00

Chương trình chất lượng cao

1

Quản trị kinh doanh

7340101C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

24.20

2

Công nghệ sinh học

7420201C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

23.80

3

Công nghệ kỹ thuật

 cơ khí

7510201C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

22.30

4

Kỹ thuật môi trường

7520320C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

20.00

5

Công nghệ thực phẩm

7540101C

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

23.80

Thời gian, địa điểm xác nhận (nộp Giấy chứng nhận kết quả thi, kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020) và làm thủ tục nhập học.

- Thời gian: Từ ngày 07/09/2020 đến 16 giờ 00 ngày 15/9/2020

 (Thời khóa biểu chi tiết cho từng sinh viên sẽ được thông báo tại www.dkmh.hcmuaf.edu.vn)

- Địa điểm nhập học: Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

- Thủ tục nhập học: Tân sinh viên đến nhập học cần nộp những giấy tờ sau đây.

+ Bản sao (có công chứng) học bạ THPT;

+ Bản sao (có công chứng) giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đầu năm học sau phải xuất trình với nhà trường bản chính bằng tốt nghiệp THPT để kiểm tra) hoặc bằng tốt nghiệp THPT đối với những người đã tốt nghiệp các năm trước;

+ Bản sao (có công chứng) giấy khai sinh;

+ Bản sao (có công chứng) các minh chứng hưởng chế độ ưu tiên theo quy định Bộ GD-ĐT;

+ Bản sao giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển;

+ Bản chính giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng, Đoàn (nếu có).

 

Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy tại

Phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận:

18 điểm (áp dụng cho tất cả các ngành và các tổ hợp xét tuyển)

Thời gian, địa điểm xác nhận nhận (nộp Giấy chứng nhận kết quả thi, kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020) và làm thủ tục nhập học.

- Thời gian và địa điểm: Từ ngày 07/09/2020 đến ngày 15/09/2020

+ Đối với thí sinh trúng tuyển vào Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai nhập học tại địa chỉ Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai, Đường Trần Nhật Duật, Thôn 1, Xã Diên Phú, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai

+ Đối với thí sinh trúng tuyển vào Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận nhập học tại địa chỉ Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận, Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận.

Thủ tục nhập học: Tân sinh viên đến nhập học cần nộp những giấy tờ sau đây.

- Bản sao (có công chứng) học bạ THPT;

- Bản sao (có công chứng) giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đầu năm học sau phải xuất trình với nhà trường bản chính bằng tốt nghiệp THPT để kiểm tra) hoặc bằng tốt nghiệp THPT đối với những người đã tốt nghiệp các năm trước;

- Bản sao (có công chứng) giấy khai sinh;

- Bản sao (có công chứng) các minh chứng hưởng chế độ ưu tiên theo quy định Bộ GD-ĐT;

- Bản sao giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển;

- Bản chính giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng, Đoàn (nếu có).

ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:

X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!

Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác

Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất

7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo

Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z

Tin Thông tin tuyển sinh khác

TRA-CUU-DIEM-THI-TOT-NGHIEP-THPT-2012_C212_D6761

Tra Cứu Điểm Thi Tốt Nghiệp Thpt 2012

Diemtuyensinh.com - Tra Cứu Điểm Thi Tốt Nghiệp Thpt 2012 22:08 23/06/2025
DH-Y-Duoc-TPHCM-tuyen-sinh-dao-tao-Sau-dai-hoc-nam-2022_C108_D6289

ĐH Y Dược TP.HCM tuyển sinh đào tạo Sau đại học năm 2023

 Điểm Tuyển Sinh - ĐH Y Dược TP.HCM tuyển sinh đào tạo Sau đại học năm... 17:48 13/09/2023
Diem-chuan-trung-tuyen-nam-2023-theo-cac-phuong-thuc-xet-tuyen-som-cua-Truong-DH-Dien-luc_C237_D18883

Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Năm 2023 Theo Các Phương Thức Xét Tuyển Sớm Của Trường Đh Điện Lực

Diemtuyensinh.com - Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Năm 2023 Theo Các Phương Thức Xét Tuyển Sớm Của Trường... 15:52 20/06/2025
Nganh-Nong-hoc_C217_D4943

Ngành Nông Học

Diemtuyensinh.com - Ngành Nông Học 17:04 21/06/2025
Nganh-Quoc-phong_C217_D4923

Ngành Quốc Phòng

Diemtuyensinh.com - Ngành Quốc Phòng 16:52 21/06/2025
Chi-tieu-tuyen-sinh-lop-10-cua-cac-truong-tu-thuc-nam-hoc-20232024-tai-Ha-Noi_C159_D18757

Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Lớp 10 Của Các Trường Tư Thục Năm Học 2023-2024 Tại Hà Nội

Diemtuyensinh.com - Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Lớp 10 Của Các Trường Tư Thục Năm Học 2023-2024 Tại Hà... 13:32 20/06/2025
Nganh-Khai-thac-dau-khi_C217_D4905

Ngành Khai Thác Dầu Khí

Diemtuyensinh.com - Ngành Khai Thác Dầu Khí 18:37 21/06/2025
Nganh-Cong-nghe-Hoa-hoc_C217_D4890

Ngành Công Nghệ Hóa Học

Diemtuyensinh.com - Ngành Công Nghệ Hóa Học 16:46 21/06/2025
Thi-THPT-quoc-gia-Thi-sinh-van-chuong-khoi-nganh-kinh-te_C212_D14509

Thi THPT quốc gia: Thí sinh vẫn chuộng khối ngành kinh tế

Theo số liệu thống kê của Bộ GD-ĐT, chỉ tính riêng số thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1... 11:29 02/08/2023
Diem-chuan-2014-Truong-DH-Quoc-te-Mien-Dong_C237_D10436

Điểm Chuẩn 2014: Trường Đh Quốc Tế Miền Đông

Diemtuyensinh.com - Điểm Chuẩn 2014: Trường Đh Quốc Tế Miền Đông 16:01 20/06/2025

ĐƯỢC QUAN TÂM NHIỀU

BÀI VIẾT MỚI CẬP NHẬT

TUYỂN SINH THEO KHU VỰC

BÀI VIẾT ĐANG HOT

Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com

×

Điền Thông Tin







×

Cảm ơn bạn!

Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:

Tải xuống tệp