(Dành cho Phương thức xét tuyển Học bạ THPT)
*********
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 5 học kỳ bậc THPT (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12) đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: điểm trung bình 5 học kỳ của mỗi môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ 6.0 trở lên.
Điểm xét tuyển.
- Điểm xét tuyển là: Tổng điểm trung bình 3 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng (nếu có)
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm xét tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển.
Công thức tính:
Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng (nếu có).
Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành hệ đại học chính quy
STT
Ngành học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm chuẩn
1
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
7140215
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
21.70
2
Ngôn ngữ Anh (*)
7220201
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh
25.40
3
Kinh tế
7310101
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
24.50
4
Quản trị kinh doanh
7340101
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
25.90
5
Bất động sản
7340116
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
20.80
6
Kế toán
7340301
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
25.70
7
Công nghệ sinh học
7420201
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
26.60
8
Khoa học môi trường
7440301
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
22.00
9
Hệ thống thông tin
7480104
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
20.00
10
Công nghệ thông tin
7480201
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
24.90
11
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí
7510201
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
23.90
12
Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử
7510203
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
24.20
13
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
25.30
14
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
7510206
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
21.90
15
Công nghệ kỹ thuật
hóa học
7510401
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
24.90
16
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
7519007
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
21.00
17
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520216
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
24.10
18
Kỹ thuật môi trường
7520320
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
22.60
19
Công nghệ thực phẩm
7540101
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
26.20
20
Công nghệ chế biến
thủy sản
7540105
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
23.00
21
Công nghệ chế biến
lâm sản
7549001
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
19.00
22
Chăn nuôi
7620105
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
21.40
23
Nông học
7620109
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
22.00
24
Bảo vệ thực vật
7620112
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
23.30
25
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
7620113
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
20.00
26
Kinh doanh nông nghiệp
7620114
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
21.10
27
Phát triển nông thôn
7620116
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
20.00
28
Lâm học
7620201
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
19.00
29
Lâm nghiệp đô thị
7620202
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
19.00
30
Quản lý tài nguyên rừng
7620211
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
19.00
31
Nuôi trồng thủy sản
7620301
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
20.00
32
Thú y
7640101
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
27.00
33
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
23.30
34
Quản lý đất đai
7850103
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
22.10
35
Tài nguyên và Du lịch sinh thái
7859002
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
20.00
36
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
7859007
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hoá
Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hoá, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hoá, Tiếng Anh
21.30
Chương trình tiên tiến
1
Công nghệ thực phẩm
7540101T
(CTTT)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
23.50
2
Thú y
7640101T
(CTTT)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
27.00
Chương trình chất lượng cao
1
Quản trị kinh doanh
7340101C
(CLC)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
24.20
2
Công nghệ sinh học
7420201C
(CLC)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh
23.80
3
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí
7510201C
(CLC)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh
22.30
4
Kỹ thuật môi trường
7520320C
(CLC)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh
20.00
5
Công nghệ thực phẩm
7540101C
(CLC)
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh
23.80
Thời gian, địa điểm xác nhận (nộp Giấy chứng nhận kết quả thi, kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020) và làm thủ tục nhập học.
- Thời gian: Từ ngày 07/09/2020 đến 16 giờ 00 ngày 15/9/2020
(Thời khóa biểu chi tiết cho từng sinh viên sẽ được thông báo tại www.dkmh.hcmuaf.edu.vn)
- Địa điểm nhập học: Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- Thủ tục nhập học: Tân sinh viên đến nhập học cần nộp những giấy tờ sau đây.
+ Bản sao (có công chứng) học bạ THPT;
+ Bản sao (có công chứng) giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đầu năm học sau phải xuất trình với nhà trường bản chính bằng tốt nghiệp THPT để kiểm tra) hoặc bằng tốt nghiệp THPT đối với những người đã tốt nghiệp các năm trước;
+ Bản sao (có công chứng) giấy khai sinh;
+ Bản sao (có công chứng) các minh chứng hưởng chế độ ưu tiên theo quy định Bộ GD-ĐT;
+ Bản sao giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển;
+ Bản chính giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng, Đoàn (nếu có).
Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy tại
Phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận:
18 điểm (áp dụng cho tất cả các ngành và các tổ hợp xét tuyển)
Thời gian, địa điểm xác nhận nhận (nộp Giấy chứng nhận kết quả thi, kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020) và làm thủ tục nhập học.
- Thời gian và địa điểm: Từ ngày 07/09/2020 đến ngày 15/09/2020
+ Đối với thí sinh trúng tuyển vào Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai nhập học tại địa chỉ Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai, Đường Trần Nhật Duật, Thôn 1, Xã Diên Phú, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai
+ Đối với thí sinh trúng tuyển vào Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận nhập học tại địa chỉ Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận, Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận.
Thủ tục nhập học: Tân sinh viên đến nhập học cần nộp những giấy tờ sau đây.
- Bản sao (có công chứng) học bạ THPT;
- Bản sao (có công chứng) giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đầu năm học sau phải xuất trình với nhà trường bản chính bằng tốt nghiệp THPT để kiểm tra) hoặc bằng tốt nghiệp THPT đối với những người đã tốt nghiệp các năm trước;
- Bản sao (có công chứng) giấy khai sinh;
- Bản sao (có công chứng) các minh chứng hưởng chế độ ưu tiên theo quy định Bộ GD-ĐT;
- Bản sao giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển;
- Bản chính giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng, Đoàn (nếu có).
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp