Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2019 - Đợt I đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2019 và xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét học bạ), cụ thể như sau:
Chuyên ngành
Mã chuyên ngành
Tổ hợp Xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Xét bằng điểm thi THPT
Xét bằng điểm học THPT
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)
1. Kinh tế vận tải biển
7840104D401
A00
A01
C01
D01
20.75
2. Kinh tế vận tải thủy
7840104D410
19.00
3. Logistics & chuỗi cung ứng
7840104D407
22.00
4. Kinh tế ngoại thương
7340120D402
21.25
5. Quản trị kinh doanh
7340101D403
20.00
6. Quản trị tài chính kế toán
7340101D404
19.75
7. Quản trị tài chính ngân hàng
7340101D411
19.25
8. Luật hàng hải
7380101D120
17.00
Nhóm kỹ thuật & Công nghệ (27 Chuyên ngành)
1. Điều khiển tàu biển
7840106D101
A00
A01
C01
D01
15.00
16.00
2. Khai thác máy tàu biển
7840106D102
14.00
16.00
3. Quản lý hàng hải
7840106D129
14.75
20.00
4. Điện tử viễn thông
7520207D104
15.50
20.50
5. Điện tự động tàu thủy
7520216D103
14.00
16.00
6. Điện tự động công nghiệp
7520216D105
18.75
21.50
7. Tự động hóa hệ thống điện
7520216D121
14.25
19.50
8. Máy tàu thủy
7520122D106
14.00
16.00
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
7520122D107
14.00
16.00
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi
7520122D108
14.00
16.00
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ
7520103D109
14.50
16.00
12. Kỹ thuật cơ khí
7520103D116
17.50
18.00
13. Kỹ thuật cơ điện tử
7520103D117
18.25
19.50
14. Kỹ thuật ô tô
7520103D122
20.25
22.00
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh
7520103D123
16.25
18.50
16. Máy & tự động công nghiệp
7520103D128
14.00
16.00
17. Xây dựng công trình thủy
7580203D110
14.00
16.00
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải
7580203D111
14.00
16.00
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp
7580201D112
14.00
16.00
20. Kỹ thuật cầu đường
7580205D113
A00
A01
C01
D01
14.00
16.00
21. Công nghệ thông tin
7480201D114
20.25
24.00
22. Công nghệ phần mềm
7480201D118
18.75
22.50
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính
7480201D119
17.00
18.50
24. Kỹ thuật môi trường
7520320D115
14.00
18.00
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học
7520320D126
14.00
16.00
26. Quản lý công trình xây dựng
7580201D130
14.00
16.00
27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2)
7580201D127
H01 H02
H03 H04
20.00
22.50
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)
1. Tiếng Anh thương mại
Tiếng Anh hệ số 2
7220201D124
D01 A01
D10 D14
27.75
2. Ngôn ngữ Anh
7220201D125
27.50
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)
1. Kinh tế vận tải biển (CLC)
7840104H401
A00 A01
C01 D01
14.00
2. Kinh tế ngoại thương (CLC)
7340120H402
17.25
3. Điện tự động công nghiệp (CLC)
7520216H105
14.00
19.00
4. Công nghệ thông tin (CLC)
7480201H114
15.50
21.00
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)
1. Quản lý kinh doanh & Marketing
7340101A403
D15 A01
D07 D01
17.75
2. Kinh tế Hàng hải
7840104A408
15.00
3. Kinh doanh quốc tế & Logistics
7340120A409
18.75
Ghi chú:
Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh ; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh; H01: Toán, Văn, Vẽ MT; H02: Toán, Anh, Vẽ MT; H03: Toán, Lý, Vẽ MT; H04: Toán, Hóa, Vẽ MT.
• Điểm trúng tuyển các chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại, Ngôn ngữ Anh, Kiến trúc và nội thất tính theo thang điểm 40.
• Tất cả các đối tượng ưu tiên thuộc các khu vực: 1, 2, 2NT và thuộc diện đối tượng ưu tiên (từ 01 đến 07) được hưởng điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp