1. Xác định điểm trúng tuyển
a. Đối với tổ hợp môn không có môn chính
Điểm xét = [Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng.
b. Đối với tổ hợp môn có môn chính
Điểm xét = [Điểm môn chính x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng x 4/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
2. Mức điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành
STT
MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH
TÊN NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH
MÃ TỔ HỢP
TỔ HỢP
ĐIỂM
CHUẨN
1
7229001
Ngành Triết học
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
18
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
18
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
18
2
7229008
Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
16
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
16
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
16
3
7310102
Ngành Kinh tế chính trị
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
19.95
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
19.7
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
20.7
4
7310202
Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
17.25
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
17.25
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
18
5
7310301
Ngành Xã hội học
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
19.65
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
19.15
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
20.15
6
7320104
Ngành Truyền thông đa phương tiện
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
23.75
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
23.25
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
24.75
7
7320105
Ngành Truyền thông đại chúng
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
22.35
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
21.85
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
23.35
8
7340403
Ngành Quản lý công
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
19.75
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
19.75
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
19.75
9
7760101
Ngành Công tác xã hội
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
19.85
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
19.35
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
20.35
10
527
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
20.5
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
19.25
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
21.25
11
528
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
20.25
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
19
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
21
12
529
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
20.65
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
19.9
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
21.4
13
530
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
17
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
17
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
17
14
531
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
16
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
16
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
16
15
533
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
16
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
16
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
16
16
535
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
17.75
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
17.75
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
17.75
17
536
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
16
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
16
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
16
18
538
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
18.75
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
18.75
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
18.75
19
532
Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
17.75
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
17.75
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
17.75
20
537
Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
17.5
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
17.5
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
17.5
21
801
Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
20.75
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
20.25
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
21.25
22
802
Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử
D01, R22
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
19.85
A16
Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên
19.35
C15
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
20.35
23
7229010
Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
C00
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý
25.75
C03
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán
23.75
D14, R23
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh
25.75
C19
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân
25.75
24
602
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in
R15
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
19.65
R05, R19
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
20.4
R06
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên
19.15
R16
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội
22.15
25
603
Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí
R07
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
19.2
R08, R20
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
21.2
R09
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học tự nhiên
18.7
R17
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học xã hội
21.7
26
604
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh
R15
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
20
R05, R19
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
20.75
R06
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên
19.5
R16
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội
22.5
27
605
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình
R15
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
22
R05, R19
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
22.75
R06
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên
21.5
R16
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội
24
28
606
Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình
R11
Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Toán
16
R12, R21
Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Tiếng Anh
16.5
R13
Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Khoa học tự nhiên
16
R18
Ngữ văn, khiếu Quay phim truyền hình, Khoa học xã hội
16.25
29
607
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử
R15
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
20.5
R05, R19
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
21
R06
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên
20
R16
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội
23
30
608
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)
R15
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
19.25
R05, R19
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
20.5
R06
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên
18.5
R16
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội
21.75
31
609
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)
R15
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
18.85
R05, R19
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
20.1
R06
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên
18.85
R16
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội
21.35
32
610
Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại
D01
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán
29.75
D72
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
29.25
D78
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội
30.75
R24
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán
30.25
R25
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
30.75
R26
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội
30.75
33
611
Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế
D01
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán
29.7
D72
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
29.2
D78
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội
30.7
R24
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán
30.2
R25
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
30.7
R26
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội
30.7
34
614
Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)
D01
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán
30.65
D72
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
30.15
D78
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội
31.65
R24
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán
31.15
R25
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
31.65
R26
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội
31.65
35
615
Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp
D01
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán
32.75
D72
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
32.25
D78
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội
34
R24
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán
33.25
R25
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
33.75
R26
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội
33.75
36
616
Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)
D01
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán
31
D72
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
30.5
D78
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội
32.25
R24
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán
32.5
R25
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
33
R26
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội
33
37
7220201
Ngành Ngôn ngữ Anh
D01
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán
31
D72
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
30.5
D78
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội
31.5
R24
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán
31.5
R25
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
31.5
R26
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội
31.5
38
7320107
Ngành Truyền thông quốc tế
D01
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán
31
D72
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
30.5
D78
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội
32
R24
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán
31.5
R25
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
31.75
R26
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội
32
39
7320110
Ngành Quảng cáo
D01
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán
30.5
D72
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
30.25
D78
TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội
30.75
R24
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán
30.5
R25
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên
30.5
R26
TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội
30.75
3. Các ngành/chuyên ngành dự kiến xét tuyển nguyện vọng bổ sung
- Chính trị học chuyên ngành Chính trị phát triển.
- Chính trị học chuyên ngành Chính sách công.
Thông tin cụ thể về các ngành/chuyên ngành xét tuyển nguyện vọng bổ sung sẽ được thông báo chính thức trên website Học viện ngày 16/8/2019.
4. Thời hạn xác nhận nhập học
Thí sinh trúng tuyển hệ đại học chính quy tập trung năm 2019 nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG năm 2019 trong thời hạn từ 09h00 ngày 09/8 đến 17h00 ngày 15/8/2019 (tính theo dấu bưu điện). Sau thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học coi như không có nguyện vọng học tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền. Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 18/8/2019.
- Thí sinh trực tiếp nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG năm 2019 tại Học viện sẽ nhận Giấy báo nhập học khi xác nhận nhập học.
- Thí sinh gửi Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG qua đường bưu điện cần gửi kèm phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của thí sinh để Học viện gửi Giấy báo nhập học.
5. Địa chỉ xác nhận nhập học và nhận Giấy báo nhập học
Ban Quản lý Đào tạo, Học viện Báo chí và Tuyên truyền
36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
Điện thoại: 0916247998 (cô Đỗ Thị Đào); 0972454027 (cô Hoàng Thị Hằng); 0912613584 (thầy Hoàng Anh Thao); 0968645468 (thầy Tạ Như Sơn); 0915054888 (thầy Vương Hoàng Long).
ĐỪNG BỎ QUA BÀI VIẾT BÊN DƯỚI:
X3 doanh số thực chiến không màu mè, đọc là làm luôn!
Top 13 Công Cụ Tìm Kiếm Hottrend Để Tăng Tương Tác
Top 48 Công Cụ Nghiên Cứu Từ Khóa Tốt Nhất
7 Quy Tắc Tối Ưu Fanpage Chuẩn Seo
Hướng Dẫn Tạo Nhóm Facebook Trăm Nghìn Thành Viên Từ A-Z
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp