Tên trường, ngành học, chuyên ngành học
Mã ngành
Khối
thi
Điểm trúng tuyển
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
Các ngành đào tạo đại học:
Kinh tế: Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế
D310101
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Quản trị Kinh doanh: Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại
D340101
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Marketing: Quản trị Marketing
D340115
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành: Quản trị Kinh doanh Du lịch và Khách sạn
D340103
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Kế toán: Kế toán tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp Công nghiệp
D340301
A
15.0
A1
13.0
D1
13.5
Tài chính - Ngân hàng:Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng
D340201
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Luật kinh tế
D380107
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
Các ngành đào tạo đại học:
Kỹ thuật Cơ khí:Thiết kế cơ khí; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép.
D520103
A
14.0
A1
14.0
Kỹ thuật Cơ - Điện tử.
D520114
A
13.5
A1
13.0
Kỹ thuật Điện, Điện tử: Kỹ thuật Điện; Hệ thống Điện; Thiết bị Điện
D520201
A
14.0
A1
14.0
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông:Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử
D520207
A
14.0
A1
14.0
Kỹ thuật Máy tính:Tin học Công nghiệp
D520214
A, A1
13.0
13.0
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá:Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển
D520216
A
14.0
A1
14.0
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin
D140214
A
13.0
A1
13.0
Kinh tế công nghiệp:Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp.
D510604
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
A
13.5
A1
13.5
Kỹ thuật Môi trường
D520320
A
13.0
B
14.5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
Các ngành đào tạo đại học:
Quản lý đất đai:Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường
D850103
A
13.0
A1
13.0
B
15.5
D1
13.5
Phát triển nông thôn
D620116
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Kinh tế nông nghiệp
D620115
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Công nghệ thực phẩm:Công nghệ sau thu hoạch
D540101
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Quản lý tài nguyên rừng
D620211
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
D140215
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Chăn nuôi:Chăn nuôi thú y
D620105
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Thú y
D640101
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Lâm nghiệp:Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp
D620201
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Khoa học cây trồng:Trồng trọt
D620110
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Khuyến nông
D620102
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Khoa học môi trường:Khoa học môi trường; Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)
D440301
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Nuôi trồng thuỷ sản
D620301
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan:Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh
D620113
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Công nghệ sau thu hoạch
D540104
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Công nghệ sinh học
D420201
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Xét tuyển NV2:
Tên trường, ngành học, chuyên ngành học
Mã ngành
Khối thi
Điểm sàn
Chỉ tiêu
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
174
Các ngành đào tạo đại học:
174
Kinh tế:Quản lý kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thương Mại Quốc tế
D310101
A
13.0
83
A1
13.0
D1
13.5
Quản trị Kinh doanh:Quản trị Kinh doanh tổng hợp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại
D340101
A
13.0
15
A1
13.0
D1
13.5
Marketing:Quản trị Marketing
D340115
A
13.0
15
A1
13.0
D1
13.5
Tài chính - Ngân hàng:Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng
D340201
A
13.0
61
A1
13.0
D1
13.5
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
321
Các ngành đào tạo đại học:
321
Kỹ thuật Cơ khí:Thiết kế cơ khí; Cơ khí Chế tạo máy; Cơ khí động lực; Cơ khí luyện kim cán thép.
D520103
A
14.0
35
A1
14.0
Kỹ thuật Cơ - Điện tử.
D520114
A
13.5
12
A1
13.0
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông:Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử
D520207
A
14.0
24
A1
14.0
Kỹ thuật Máy tính:Tin học Công nghiệp
D520214
A, A1
13.0
47
13.0
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá:Tự động hóa Xí nghiệp Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển
D520216
A
14.0
81
A1
14.0
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện; Sư phạm Kỹ thuật Tin
D140214
A
13.0
53
A1
13.0
Kinh tế công nghiệp:Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp.
D510604
A
13.0
31
A1
13.0
D1
13.5
Kỹ thuật công trình xây dựng
D580201
A
13.5
38
A1
13.5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
687
Các ngành đào tạo đại học:
687
Kinh tế nông nghiệp
D620115
A
13.0
32
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Quản lý tài nguyên rừng
D620211
A
13.0
10
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
D140215
A
13.0
62
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Chăn nuôi:Chăn nuôi thú y
D620105
A
13.0
90
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Lâm nghiệp:Lâm nghiệp; Nông Lâm kết hợp
D620201
A
13.0
124
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Khoa học cây trồng:Trồng trọt
D620110
A
13.0
51
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Khuyến nông
D620102
A
13.0
60
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Nuôi trồng thuỷ sản
D620301
A
13.0
74
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan:Công nghệ sản xuất rau hoa quả và cảnh quan; Hoa viên cây cảnh
D620113
A
13.0
110
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Công nghệ sau thu hoạch
D540104
A
13.0
74
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2013, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi; 1 phong bì dán tem (loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận
- Hồ sơ xét tuyển NV2 gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh về Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên từ ngày 15/8/2013 đến ngày 5/9/2013. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/1 hồ sơ.
- Việc xét tuyển NV2 thực hiện theo từng ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp