Tên trường, ngành học, chuyên ngành học
Mã ngành
Khối
thi
Điểm trúng tuyển
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Các ngành đào tạo đại học
Giáo dục học:SP Tâm lý – Giáo dục
D140101
C
16.0
D1
16.0
Giáo dục Mầm non
D140201
M
17.5
Giáo dục Tiểu học:Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - tiếng Anh
D140202
D1
17.0
Giáo dục Chính trị
D140205
C
16.0
D1
16.0
Giáo dục Thể chất:Giáo dục Thể chất Quốc phòng, Giáo dục thể chất
D140206
T
18.5
Sư phạm Toán học:SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin
D140209
A
17.5
A1
17.5
Sư phạm Tin học
D140210
A
16.0
A1
16.0
Sư phạm Vật Lý
D140211
A
16.0
A1
16.0
Sư phạm Hoá học
D140212
A
17.5
Sư phạm Sinh học:SP Sinh học;SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá
D140213
B
16.0
Sư phạm Ngữ Văn:SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa
D140217
C
17.5
Sư phạm Lịch Sử
D140218
C
17.0
Sư phạm Địa Lý
D140219
C
17.0
Sư phạm Mỹ thuật
D140222
H
13.0
Sư phạm Âm nhạc
D140221
N
18.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
Các ngành đào tạo đại học:
Toán học
D460101
A
13.0
A1
13.0
Vật lý học
D440102
A
13.0
A1
13.0
Toán ứng dụng:Toán – Tin ứng dụng
D460112
A
13.0
A1
13.0
Hóa học
D440112
A
13.0
B
14.0
Địa lý tự nhiên
D440217
B
14.0
C
14.0
Khoa học môi trường
D440301
A
13.0
B
14.0
Sinh học
D420101
B
14.0
Công nghệ sinh học
D420201
B
14.0
Văn học
D220330
C
14.0
Lịch sử
D220310
C
14.0
D1
13.5
Khoa học quản lý
D340401
C
14.0
D1
13.5
Công tác xã hội
D760101
C
14.0
D1
13.5
Việt
D220113
C
14.0
D1
13.5
Khoa học thư viện
D320202
B
14.0
C
14.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học
D510401
A
13.0
B
14.0
Báo chí
D320101
C
14.0
D1
13.5
Du lịch học
D528102
C
14.0
D1
13.5
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
D850101
A
13.0
B
14.0
Luật
D380101
C
14.0
D1
13.5
Xét tuyển NV2:
Tên trường, ngành học, chuyên ngành học
Mã ngành
Khối
thi
Điểm
sàn
Chỉ tiêu
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
440
Các ngành đào tạo đại học
440
Giáo dục học:SP Tâm lý – Giáo dục
D140101
C
16.0
60
D1
16.0
Giáo dục Mầm non
D140201
M
17.5
Giáo dục Tiểu học:Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - tiếng Anh
D140202
D1
17.0
24
Giáo dục Chính trị
D140205
C
16.0
55
D1
16.0
Sư phạm Toán học:SP Toán học;SP Toán CLC; SP Toán – Lý ; SP Toán – Tin
D140209
A
17.5
34
A1
17.5
Sư phạm Tin học
D140210
A
16.0
57
A1
16.0
Sư phạm Vật Lý
D140211
A
16.0
69
A1
16.0
Sư phạm Hoá học
D140212
A
17.5
25
Sư phạm Sinh học:SP Sinh học;SP Sinh học CLC; SP Sinh – KTNN; SP Sinh – Hoá
D140213
B
16.0
16
Sư phạm Ngữ Văn:SP Ngữ Văn;SP Ngữ văn CLC; SP Văn – Sử; SP Văn – Địa
D140217
C
17.5
54
Sư phạm Lịch Sử
D140218
C
17.0
17
Sư phạm Địa Lý
D140219
C
17.0
25
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
572
Các ngành đào tạo đại học:
572
Toán học
D460101
A
13.0
30
A1
13.0
Vật lý học
D440102
A
13.0
30
A1
13.0
Toán ứng dụng:Toán – Tin ứng dụng
D460112
A
13.0
35
A1
13.0
Hóa học
D440112
A
13.0
10
B
14.0
Địa lý tự nhiên
D440217
B
14.0
20
C
14.0
Khoa học môi trường
D440301
A
13.0
23
B
14.0
Sinh học
D420101
B
14.0
43
Công nghệ sinh học
D420201
B
14.0
20
Văn học
D220330
C
14.0
70
Lịch sử
D220310
C
14.0
78
D1
13.5
Khoa học quản lý
D340401
C
14.0
24
D1
13.5
Công tác xã hội
D760101
C
14.0
20
D1
13.5
Việt
D220113
C
14.0
33
D1
13.5
Khoa học thư viện
D320202
B
14.0
38
C
14.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học
D510401
A
13.0
19
B
14.0
Báo chí
D320101
C
14.0
46
D1
13.5
Du lịch học
D528102
C
14.0
33
D1
13.5
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2013, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi; 1 phong bì dán tem (loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận
- Hồ sơ xét tuyển NV2 gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh về Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên từ ngày 15/8/2013 đến ngày 5/9/2013. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/1 hồ sơ.
- Việc xét tuyển NV2 thực hiện theo từng ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp