TT
Ngành
Mã
Khối
Điểm chuẩn
NV1
Điểm XT
NV2
Chỉ tiêu
NV2
A
ĐẠI HỌC
700
1
Quản lý giáo dục
D140114
A
15.0
A1
15.0
C
16.0
D1
16.0
2
Giáo dục Mầm non
D140201
M
14.0
3
Giáo dục Tiểu học
D140202
A
13.0
70
A1
13.0
B
14.0
C
14.0
D1
13.5
4
Giáo dục Chính trị
D140205
C
14.0
14.0
40
D1
13.5
13.5
5
GD Thể chất (NK hệ số 2)
D140206
T
18.5
6
Sư phạm Toán học
D140209
A
13.0
13.0
40
A1
13.0
13.0
7
Sư phạm Tin học
D140210
A
16.0
A1
16.0
8
Sư phạm Vật lý
D140211
A
16.0
A1
16.0
9
Sư phạm Hóa học
D140212
A
13.0
13.0
40
B
14.0
14.0
10
Sư phạm Sinh học
D140213
B
16.0
11
Sư phạm Ngữ văn
D140217
C
14.0
14.0
40
12
Sư phạm Lịch sử
D140218
C
16.0
13
Sư phạm Địa lý
D140219
A
15.0
A1
15.0
C
16.0
14
Sư phạm Âm nhạc
D140221
N
20.0
15
Sư phạm Mỹ thuật
D140222
H
15.0
16
SP Tiếng Anh (AV hệ số 2)
D140231
D1
17.0
17.0
40
18
Việt
D220113
C
14.0
14.0
40
D1
13.5
13.5
19
Ngôn ngữ Anh (AV hệ số 2)
D220201
D1
17.0
17
40
20
Ngôn ngữ Trung Quốc
D220204
C
16.0
D1
16.0
21
Quản lý văn hóa
D220342
C
14.0
14.0
50
D1
13.5
13.5
22
Tài chính – Ngân hàng
D340201
A
13.0
13.0
50
A1
13.0
13.0
D1
13.5
13.5
23
Kế toán
D340301
A
13.0
13.0
50
A1
13.0
13.0
D1
13.5
13.5
24
Khoa học môi trường
D440301
A
13.0
13.0
50
B
14.0
14.0
25
Khoa học máy tính
D480101
A
15.0
A1
15.0
26
Nuôi trồng thủy sản
D620301
A
13.0
13.0
50
A1
13.0
13.0
B
14.0
14.0
27
Công tác xã hội
D760101
C
14.0
14.0
50
D1
13.5
13.5
28
Quản lý đất đai
D850103
A
13.0
13.0
50
A1
13.0
13.0
B
14.0
14.0
B. CAO ĐẲNG
630
1
Giáo dục Mầm non
C140201
M
11.0
2
Giáo dục Tiểu học
C140202
A
10.0
80
A1
10.0
B
11.0
C
11.0
D1
10.0
3
GD Thể chất (NK hệ số 2)
C140206
T
14.5
4
Sư phạm Toán học
C140209
A
10.0
10.0
50
A1
10.0
10.0
5
Sư phạm Tin học
C140210
A
10.0
10.0
50
A1
10.0
10.0
6
Sư phạm Vật lý
C140211
A
10.0
10.0
50
A1
10.0
10.0
7
Sư phạm Hóa học
C140212
A
10.0
10.0
50
B
11.0
11.0
8
Sư phạm Sinh học
C140213
B
11.0
11.0
50
9
SP Kỹ thuật nông nghiệp
C140215
B
11.0
11.0
50
10
Sư phạm Ngữ văn
C140217
C
11.0
11.0
50
11
Sư phạm Lịch sử
C140218
C
11.0
11.0
50
12
Sư phạm Địa lý
C140219
A
10.0
10.0
50
A1
10.0
10.0
C
11.0
11.0
13
Sư phạm Âm nhạc
C140221
N
14.0
14
Tiếng Anh (AV hệ số 1)
C220201
D1
14.0
14.0
50
15
Tin học ứng dụng
C480202
A
10.0
10.0
50
A1
10.0
10.0
Ghi chú:
- Điểm chuẩn xét tuyển là quy định đối với thí sinh là HSPT – KV3. Chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
- Riêng các ngành Vệt Nam học, Quản lý văn hóa, Khoa học môi trường, nuôi trồng thủy sản, Công tác xã hội, Quản lý đất đai sẽ giảm điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 là 1 điểm đối với những thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ. Thí sinh trúng tuyển theo diện này phải học bổ sung kiến thức 01 học kỳ.
- Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 từ 15/8 đến 30/8/2013. Hồ sơ ĐKXT có thể nộp trực tiếp tại phòng Khảo thí &ĐBCLĐT – Trường ĐH Đồng Tháp (kể cả thứ 7&CN) hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp