Điểm trúng tuyển vào trường:
Khối A: 19 điểm; Khối A1: 18,5 điểm; Khối D1: 18,5 điểm
Điểm chuẩn Hệ Đại học:
TT
Ngành
Mã ngành/ Chuyên ngành
Điểm chuẩn
NV1
Chỉ tiêu NV2
Điểm nhận đơn NV2
Khối A
Khối A1
Khối D1
Khối A
Khối A1
Khối D1
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
với các chuyên ngành:
D510301
Hệ thống điện
D11
21.0
20.5
10
21.0
20.5
Điện công nghiệp và dân dụng
D12
20.0
19.5
5
20.0
19.5
Nhiệt điện
D13
19.0
18.5
10
19.0
18.5
Điện lạnh
D14
19.0
18.5
15
19.0
18.5
Xây dựng công trình điện
D15
19.0
18.5
15
19.0
18.5
Điện hạt nhân
D16
19.0
18.5
10
19.0
18.5
2
Quản lý công nghiệp
với các chuyên ngành:
D510601
Quản lý năng lượng
D21
19.5
19.0
5
19.5
19.0
Quản lý môi trường công nghiệp
và đô thị
D22
19.0
18.5
20
19.0
18.5
3
Công nghệ thông tin
với các chuyên ngành
D480201
Công nghệ phần mềm
D31
19.0
18.5
5
19.0
18.5
Thương mại điện tử
D32
19.0
18.5
15
19.0
18.5
4
Công nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
D510303
19.5
19.0
5
19.5
19.0
5
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền
thông. với các chuyên ngành:
D510302
Điện tử viễn thông
D51
19.0
18.5
10
19.0
18.5
Kỹ thuật điện tử
D52
19.0
18.5
15
19.0
18.5
6
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
D510201
19.0
18.5
25
19.0
18.5
7
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
D510203
19.0
18.5
15
19.0
18.5
8
Quản trị kinh doanh
với các chuyên ngành:
D340101
Quản trị doanh nghiệp
D81
19.0
18.5
18.5
10
19.0
18.5
18.5
Quản trị du lịch khách sạn
D82
19.0
18.5
18.5
20
19.0
18.5
18.5
9
Tài chính ngân hàng
D340201
19.0
18.5
18.5
15
19.0
18.5
18.5
10
Kế toán
D340301
19.0
18.5
18.5
10
19.0
18.5
18.5
Tổng số
Hệ Cao đẳng:
TT
Ngành
Mã
Ngành/ Chuyên ngành
Điểm chuẩn
NV1
Chỉ tiêu NV2
Điểm nhận đơn NV2
Khối A
Khối A1
Khối D1
Khối
A
Khối
A1
Khối D1
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:
C510301
Hệ thống điện
C11
10.0
10.0
60
11.0
11.0
Hệ thống điện (Lớp đặt ở Vinh)
C11NA
10.0
10.0
25
10.0
10.0
Điện công nghiệp và dân dụng
C12
10.0
10.0
25
10.5
10.5
Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở Vinh)
C12NA
10.0
10.0
25
10.0
10.0
Nhiệt điện
C13
10.0
10.0
25
10.0
10.0
Điện lạnh
C14
10.0
10.0
25
10.0
10.0
Xây dựng công trình điện
C15
10.0
10.0
25
10.0
10.0
Xây dựng công trình điện
C15NA
10.0
10.0
30
10.0
10.0
Thủy điện
C16
10.0
10.0
25
10.0
10.0
2
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành
C510601
Quản lý năng lượng
C21
10.0
10.0
25
10.5
10.5
Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
C22
10.0
10.0
25
10.0
10.0
3
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành
C480201
Công nghệ phần mềm
C31
10.0
10.0
25
10.0
10.0
4
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
C510303
10.0
10.0
25
10.5
10.5
5
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông (Điện tử viễn thông)
C510302
10.0
10.0
25
10.0
10.0
6
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
C510201
10.0
10.0
25
10.0
10.0
7
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
C510203
10.0
10.0
25
10.0
10.0
8
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:
C340101
Quản trị doanh nghiệp
C81
10.0
10.0
10.0
25
10.0
10.0
10.0
Quản trị du lịch khách sạn
C82
10.0
10.0
10.0
25
10.0
10.0
10.0
Quản trị du lịch khách sạn ((Lớp đặt ở Vinh)
C82NA
10.0
10.0
10.0
30
10.0
10.0
10.0
9
Tài chính ngân hàng
C340201
10.0
10.0
10.0
25
10.0
10.0
10.0
10
Kế toán
C340301
10.0
10.0
10.0
25
10.0
10.0
10.0
Kế toán (Lớp đặt ở Vinh)
C101NA
10.0
10.0
10.0
30
10.0
10.0
10.0
Tổng số
600
* Thí sinh đạt điểm chuẩn vào trường nhưng không đạt điểm chuẩn theo chuyên ngành dự thi được quyền chọn chuyển sang các chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu nếu đạt điểm chuẩn của chuyên ngành đó. Thí sinh điền tên chuyên ngành mình chọn vào giấy báo nhập học trước khi làm thủ tục nhập học.
* Kết quả tuyển sinh của thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT vào trường tại tuyến sở Giáo dục và Đào tạo, nhà trường sẽ chuyển phát nhanh về các Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 15/8/2013. Kết quả tuyển sinh của thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT vào trường tại Đại học Điện lực (Mã ĐKDT 99) thí sinh sẽ nhận trực tiếp tại bộ phận tuyển sinh của trường từ ngày 15/8/2013 đến 20/8/2013. Thí sinh diện trúng tuyển NV1 mà chưa nhận được Giấy báo nhập học đến ngày nhập học có thể đến làm thủ tục rồi xin cấp lại giấy báo nhập học tại bộ phận tuyển sinh của trường.
XÉT TUYỂN NV2
* Nhận hồ sơ NV2 (cả hệ Đại học và hệ Cao đẳng) từ ngày 20/8/2013 đến hết ngày 10/9/2013. Khi đăng ký NV2, đối với các ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh cần ghi rõ tên chuyên ngành cùng với mã chuyên ngành mà mình đăng ký xét tuyển. Ngày nhập học hệ đại học: NV1: 26,27/8/2013; NV2: 16/9/2013.
* Hệ Cao đẳng chỉ xét tuyển NV2 từ kết quả thi Đại học năm 2013. Sinh viên các lớp Cao đẳng đặt ở Vinh sẽ được giảm 10% học phí so với sinh viên cùng loại hình đào tạo tại Hà Nội. Ngày nhập học hệ Cao đẳng: NV1: 26,27/8/2013; NV2: 17/9/2013;
* Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 gồm:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2013, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi.
+ 01 một phong bì dán tem (loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận
+ Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/01 hồ sơ.
* Hồ sơ xét tuyển NV2 gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường ĐHĐL (Phòng Đào tạo, Trường Đại học Điện lực, số 235 Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội) từ ngày 20/8/2013 đến hết giờ làm việc của bưu điện ngày 10/9/2013.
* Việc xét tuyển NV2 thực hiện theo từng chuyên ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Ngày 12/9/2013 nhà trường sẽ công bố danh sách trúng tuyển NV2.
* Thí sinh đăng ký NV2 hệ Cao đẳng các lớp đặt ở Vinh có thể nộp Hồ sơ xét tuyển NV2 trực tiếp tại Văn phòng trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật Hồng Lam (Cơ sở của trường ĐHĐL ở Nghệ An). Địa chỉ: Đường Lê Viết Thuật, Hưng Lộc (Đường Vinh - Cửa Hội), thành phố Vinh, Nghệ An.
HỆ LIÊN THÔNG: Điểm trúng tuyển NV1 của thí sinh ĐKDT vào hệ liên thông chính qui của trường Đại học Điện lực trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2013 bằng với điểm sàn công bố vủa Bộ Giáo dục và Đào tạo cho từng hệ tương ứng.
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp