Tên trường, ngành học, chuyên ngành học
Mã ngành
Khối
thi
Điểm trúng tuyển
TRƯỜNG ĐH CNTT & TRUYỀN THÔNG
Các ngành đào tạo đại học:
Công nghệ thông tin
D480201
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Kỹ thuật phần mềm
D480103
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Khoa học máy tính
D480101
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Truyền thông và mạng máy tính
D480102
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Hệ thống thông tin:Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức
D480104
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính
D510304
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Truyền thông đa phương tiện
D320104
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông:Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử
D510302
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
D510301
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Kỹ thuật Y sinh
D520212
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot
D510303
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Hệ thống thông tin quản lý:Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử
D340405
A
13.0
A1
13.0
C
14.0
Quản trị văn phòng
D340406
A
13.0
A1
13.0
C
14.0
KHOA NGOẠI NGỮ
Các ngành đào tạo đại học:
Sư phạm tiếng Anh:Sư phạm tiếng Anh;Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học (nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ)
D140231
D1
18.5
Ngôn ngữ Trung Quốc:Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh
D220204
D1
Bằng điểm
sàn
D4
Bằng điểm
sàn
Sư phạm tiếng Trung Quốc:Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh
D140234
D1
Bằng điểm
sàn
D4
Bằng điểm
sàn
Sư phạm tiếng Nga:Sư phạm song ngữ Nga-Anh
D140232
D1
Bằng điểm
sàn
D2
Bằng điểm
sàn
Ngôn ngữ Anh (nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ)
D220201
D1
17.0
Ngôn ngữ Pháp:Song ngữ Pháp-Anh
D220203
D1
Bằng điểm
sàn
D3
Bằng điểm
sàn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Sư phạm tiếng Anh:Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh
C140231
D1
Bằng điểm
sàn
KHOA QUỐC TẾ
Các ngành đào tạo đại học:
Kinh doanh Quốc tế
D340120
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Quản trị kinh doanh:Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính
D340101
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Kế toán:Kế toán và Tài chính
D340301
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
D850101
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
Xét tuyển NV2:
Tên trường, ngành học, chuyên ngành học
Mã ngành
Khối thi
Điểm
sàn
Chỉ tiêu
TRƯỜNG ĐH CNTT & TRUYỀN THÔNG
430
Các ngành đào tạo đại học:
430
Công nghệ thông tin
D480201
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Kỹ thuật phần mềm
D480103
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Khoa học máy tính
D480101
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Truyền thông và mạng máy tính
D480102
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Hệ thống thông tin:Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức
D480104
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính
D510304
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Truyền thông đa phương tiện
D320104
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông:Công nghệ vi điện tử; Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông; Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông; Vi cơ điện tử
D510302
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
D510301
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Kỹ thuật Y sinh
D520212
A
13.0
A1
13.0
B
14.0
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:Công nghệ điều khiển tự động; Công nghệ đo lường tự động; Điện tử công nghiệp; Công nghệ robot
D510303
A
13.0
A1
13.0
D1
13.5
Hệ thống thông tin quản lý:Tin học kinh tế; Tin học ngân hàng; Tin học kế toán; Thương mại điện tử
D340405
A
13.0
A1
13.0
C
14.0
Quản trị văn phòng
D340406
A
13.0
A1
13.0
C
14.0
KHOA NGOẠI NGỮ
270
Các ngành đào tạo đại học:
198
Ngôn ngữ Trung Quốc:Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh
D220204
D1
Điểm bằng sàn
30
D4
Điểm bằng sàn
Sư phạm tiếng Trung Quốc:Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh
D140234
D1
Điểm bằng sàn
90
D4
Điểm bằng sàn
Sư phạm tiếng Nga:Sư phạm song ngữ Nga-Anh
D140232
D1
Điểm bằng sàn
35
D2
Điểm bằng sàn
Ngôn ngữ Anh
D220201
D1
17.0
12
Ngôn ngữ Pháp:Song ngữ Pháp-Anh
D220203
D1
Điểm bằng sàn
31
D3
Điểm bằng sàn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
72
Sư phạm tiếng Anh:Sư phạm tiếng Anh; Song ngữ Trung-Anh
C140231
D1
10.0
72
KHOA QUỐC TẾ
301
Các ngành đào tạo đại học:
301
Kinh doanh Quốc tế
D340120
A
13.0
32
A1
13.0
D1
13.5
Quản trị kinh doanh:Kinh doanh và Quản lý; Quản trị kinh doanh và Tài chính
D340101
A
13.0
103
A1
13.0
D1
13.5
Kế toán:Kế toán và Tài chính
D340301
A
13.0
118
A1
13.0
D1
13.5
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
D850101
A
13.0
48
A1
13.0
B
14.0
D1
13.5
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi đại học năm 2013, bản gốc có dấu đỏ của trường thí sinh dự thi; 1 phong bì dán tem (loại 2 nghìn đồng) ghi rõ địa chỉ người nhận
- Hồ sơ xét tuyển NV2 gửi theo đường Bưu điện bằng chuyển phát nhanh về Hội đồng tuyển sinh Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên từ ngày 15/8/2013 đến ngày 5/9/2013. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/1 hồ sơ.
- Việc xét tuyển NV2 thực hiện theo từng ngành, lựa chọn theo điểm thi từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
Điểm xét tuyển NV2 vào ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông đối với thí sinh khu vực Tây Bắc
Bản quyền 2024 @ Diemtuyensinh.com
Cảm ơn bạn đã hoàn thành form. Hãy nhấn vào liên kết dưới đây để tải tệp:
Tải xuống tệp